Cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung Quốc đơn giản nhất

Tương tự như Việt Nam, tiếng Trung Quốc khi đọc số điện thoại sẽ đọc từng số một, đọc riêng lẻ cho đến khi hết dãy số. Do đó, bạn sẽ cần học các số cơ bản của Trung Quốc từ 0 đến 9 để có thể đọc số máy. Nhưng đó không phải là tất cả, vì một dãy chữ số khá dài gồm 11 ký tự dễ bị nhầm lẫn và không nhận ra do âm đọc có phần giống nhau nên cách đọc từ đếm cơ bản có một vài thay đổi. Cùng trung tâm Tiếng Trung Bắc Giang Times VN tìm hiểu qua nội dung cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung Quốc đơn giản nhất
cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung
cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung

Cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung từ 0 đến 9

Cũng tương tự Việt Nam, trong tiếng Trung khi đọc số máy sẽ đọc từng số một, đọc riêng biệt cho đến khi hết dãy số. Vì thế, bạn nên nắm vững số đếm tiếng Trung cơ bản từ 0 đến 9 là có thể đọc được số máy. Nhưng chưa hết, vì một dãy chữ số bao gồm 11 ký tự khá dài bị trộn lẫn rất dễ bị nhầm và không thể nhận biết bởi các âm đọc có phần hơi giống nhau, nên cách đọc từ số đếm cơ bản có một vài thay đổi như bên dưới.
Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
 零  líng Số 0
 一  yāo Số 1 (Dùng khi nó các dãy số dài như: Số nhà, điện thoại, biển xe…)
 èr Số 2
 sān Số 3
 sì Số 4
 wǔ Số 5
 liù Số 6
 qī Số 7
 bā Số 8
 jiǔ Số 9
Mã quốc gia đầu số điện thoại tại nước mình là +84 tại Trung Quốc là +86 và đầu số là 0086.
Tại Trung Quốc nếu không phải số máy di động thì nó là điện thoại bàn và phía trước phải có mã vùng nhất định.

Hội thoại hỏi số điện thoại trong tiếng Trung

Hội thoại 1

A: 你好。这是耐克公司亚洲部。请问,您找谁?
Nǐ hǎo. Zhè shì Nàikè Gōngsī Yàzhōubù. Qǐngwèn, nín zhǎo shéi ?
Xin chào,đây là bộ phận Châu Á của công ty Nike.Xin hỏi ngài tìm ai?

xem thêm  Tiếng Trung giản thể và phồn thể là gì?

B: 你好,小姐。我找亚洲部的王经理。
Nǐ hǎo, xiǎojie. Wǒ zhǎo Yàzhōubù de Wáng Jīnglǐ.
Xin chào cô,tôi muốn nói chuyện với giám đốc Vương của bộ phận Châu Á.

A: 对不起,王经理现在不在这儿。他去中国出差了。
Duìbuqǐ, Wáng jīnglǐ xiànzài bú zài zhèr. Tā qù Zhōngguó chū chāi le.
Xin lỗi,giám đốc Vương hiện tại không ở đây.Ông ấy đi công tác Trung Quốc rồi.

B: 现在他在中国什么地方?他在中国的电话号码是多少?
Xiànzài tā zài Zhōngguó shénme dìfang ? Tā zài Zhōngguó de di ànhuà hàomǎ shì duōshǎo ?
Hiện giờ ông ấy ở chỗ nào Trung Quốc?Số điện thoại của ông ấy ở Trung Quốc là bao nhiêu?

A: 现在他在中国北京。他住在北京国际饭店。他房间的电话号码是: 011-86-10-6589-6798,转1180。
Xiànzài tā zài Zhōngguó Běijīng. Tā zhù zài Běijīng Guójì Fàndi àn. Tā fángjiān de diànhuà hàomǎ shì: líng yāo yāo bā liù yāo líng li ù wǔ bā jiǔ liù qī jiǔ bā, zhuǎn yāo yāo bā líng (011-86-10-6589-6798, zhuǎn 1180).
Hiện giờ ông ấy ở Bắc Kinh-Trung Quốc.Ông ấy ở khách sạn Quốc tế Bắc Kinh.Số điện thoại phòng của ông ấy là 011-86-10-6589-6798 chọn đường dây 1180.

B: 他有手机吗?
Tā yǒu shǒujī ma ?
Ông ấy có điện thoại cầm tay không?

A: 有。他的手机号码是:13657892368
Yǒu. Tā de shǒujī hàomǎ shì: yāo sān liù wǔ qī bā jiǔèr sān li ù bā (13657892368).
Có,số điện thoại cầm tay của ông ấy là:13657892368.

B: 你知道他什么时候回美国吗?
Nǐ zhīdao tā Web design in Jacksonville shénme shíhou huí Měiguó ma ?
Cô có biết bao giờ ông ấy về Mĩ không?

A: 下个星期。
Xià ge xīngqī.
Tuần tới.

B: 下个星期几?几月几号?Xià ge xīngqī jǐ ? Jǐ yuè jǐ hào ?
Ngày mấy tuần tới?Là tháng mấy ngày mấy?

A: 下个星期五,九月三十号
Xià ge xīngqīwǔ, jiǔyuè sānshí hào.
Thứ 6 tuần tới,ngày 30 tháng 9.

B: 谢谢
Xièxie.
Cám ơn.

A: 不客气。
Bú kèqi.
Không có chi.

Hội thoại 2

A: 你的号码是多少?
nǐ de hàomǎ shì duōshao?
Số điện thoại của bạn là gì?

B: 一三五,二八零八,四四七九。
yāo sān wǔ, èr bā líng bā, sì sì qī jiǔ.
135 28084479

A: 再说一次。
zài shuō yī cì.
Nói lại một lần nữa xem nào.

B: 一三五,二八零八,四四七九。
yāo sān wǔ, èr bā líng bā, sì sì qī jiǔ.
135-28084479.

A: 知道了,谢谢!
zhīdào le, xièxie!
Tôi biết rồi, cảm ơn.

B: 不用谢。
bùyòng xiè.
Không cần đâu.

Hội thoại 3

您好,我能为您提供什么帮忙吗?
nínhǎo, wǒ néng weì nín tígòng shénme bàngmáng ma?
Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho anh không ạ?

xem thêm  Số đếm tiếng Trung | Cách Đọc & Viết cho NGƯỜI MỚI 2023

请问王经理在吗?
qǐngwèn wáng jīnglǐ zài ma?
Xin hỏi tổng giảm đốc Vương có ở đấy không ?

对不起,他不在,他刚出去办事。请问您有事想找他吗?
duìbùqǐ, tā bú zài, tā gāng chūqù bàn shì. qǐngwèn nín yǒu shì xiǎng zhǎo tā ma?
Xin lỗi, ông ấy không ở đây, ông ấy vừa ra ngoài có chút việc, xin hỏi anh tìm ông ấy có việc gì không?

我是M公司销售经理, 我想和他讨论一下我们上个星期签订的合同。
wǒ shì M gōngsī de xiāoshòu jīnglǐ, wǒ xiǎng hé tā tǎolùn yíxià shàng ge xīngqī qiāndìng de hétong.
Tôi là giám đốc bán hàng của công ty M, tôi muốn thảo luận với ông ấy về bản hợp đồng đã kí tuần trước.

很抱歉,恐怕他可能很久后才回来。
hěn bàoqiàn, kǒngpà tā hěn jiǔ hòu cái huílai.
Thật xin lỗi, chỉ e là rất lâu sau ông ấy mới quay lại.

A: 这样吧,你可以给我他的电话号码吗?我有急事想跟他谈一谈。
zhèyàng ba, nǐ kěyǐ gěi wǒ tā de diànhuà hàomǎ ma? wǒ yǒu jíshì xiǎng gēn tā tán yī tán.
Vậy thế này đi, cô có thể cho tôi số điện thoại của ông ấy không? tôi có việc gấp muốn bàn với ông ấy.

B:当然可以, 他的电话号码是 123456789。
dāngrán kěyǐ. tā de diànhuà hàomǎ shì 123456789
Đương nhiên rồi, số điên thoại của ông ấy là 123456789

A: 还有一件事,我有些文件想转交给他。你给我他家的地址,可以吗?
háiyǒu yí jiàn shì, wǒ yǒu xiē wénjiàn xiǎng zhuǎnjiāo gěi tā. nǐ gěi wǒ tā jiā de dìzhǐ kěyǐ ma?
Còn một điều nữa, tôi muốn chuyển một số tài liệu cho anh ấy. Bạn có thể cho tôi địa chỉ của anh ấy?

B:他住在A街3楼9层902号。
tā zhù zài A jiē 3 lóu 9 céng 902 hào.
Anh ấy sống tại Số 902, Tầng 9, Tòa số 3, Phố A.

A: 非常感谢你的帮助。
fēicháng gǎnxiè nǐ de bàngzhù.
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của cô.

B: 您别客气,这是我应该做的。
nǐ bié kèqi, zhèshì wǒ yīnggāi zuò de.
Anh đừng khách sáo, đây là việc tôi nên làm.

Hội thoại 3

A: 你好。这是南方公司。请问,您找谁?/ Nǐ hǎo. Zhè shì Nánfāng Gōngsī. Qǐngwèn, nín zhǎo shéi / Xin chào, đây là công ty Nam Phương. Xin hỏi ngài tìm ai ạ?
你好,小姐。我找亚洲部的陈经理。/ Nǐ hǎo, xiǎojie. Wǒ zhǎo Yàzhōubù de Chén Jīnglǐ / Xin chào, tôi muốn nói chuyện với giám đốc Trần của bộ phận Châu Á.
对不起,陈经理现在不在这儿。他去中国出差了。/ Duìbuqǐ, Chén jīnglǐ xiànzài bú zài zhèr. Tā qù Zhōngguó chū chāi le / Thật xin lỗi, giám đốc Trần hiện tại không ở đây. Ngài ấy đi công tác Trung Quốc rồi.
现在他在中国什么地方?他在中国的电话号码是多少?/ Xiànzài tā zài Zhōngguó shénme dìfang ? Tā zài Zhōngguó de di ànhuà hàomǎ shì duōshǎo / Hiện giờ ông ấy ở chỗ nào Trung Quốc? Số Trung Quốc của ông ấy là gì?
现在他在中国北京。。他房间的电话号码是:011-85-50-8589-6791,转1180。 / Xiànzài tā zài Zhōngguó Běijīng. Tā fángjiān de diànhuà hàomǎ shì: líng yāo yāo bā wǔ wǔ líng bā wǔ bā jiǔ liù qī jiǔ yāo, zhuǎn yāo yāo bā líng (011-85-50-8589-6791, zhuǎn 1180) /Hiện giờ ông ấy ở Bắc Kinh – Trung Quốc. Số máy bàn phòng của ông ấy là 011-85-50-8589-6791 chọn đường dây 1180.
他有手机吗?/ Tā yǒu shǒujī ma / Ông ấy có dùng di động không?
有。他的手机号码是 135 28084479 / Yǒu. Tā de shǒujī hàomǎ shì yāo sān wǔ, èr bā líng bā, sì sì qī jiǔ (135 28084479) / Có, số di động của ông ấy là 135 28084479.
你知道他什么时候回美国吗? / Nǐ zhīdao tā shénme shíhou huí Měiguó ma / Cô có biết bao giờ ông ấy về Mỹ không?
两个星期。/ Liǎng ge xīngqī / Hai tuần nữa.
两个星期?几月几号? / Liǎng ge xīngqī ? Jǐ yuè jǐ hào / Hai tuần nữa á? Là ngày mấy tháng mấy?
九月三十号 / Jiǔyuè sānshí hào / Ngày 30 tháng 9.
谢谢 / Xièxie / Cám ơn.
不客气。/ Bú kèqi / Không có chi.

Các bạn đã biết cách hỏi và trả lời số điện thoại của mình bằng tiếng Trung chưa?

xem thêm  50 Bộ thủ thường dùng trong chữ Hán

Trên đây là những kiến ​​thức về cách đọc số điện thoại cơ bản ở Trung Quốc. Hi vọng bài học về chủ đề này sẽ cung cấp cho các bạn, đặc biệt là những người mới bắt đầu, một tài liệu hữu ích để sử dụng cụ thể hơn trong giao tiếp. Cảm ơn bạn đã dành thời gian đọc tài liệu của chúng tôi, chúc bạn học tốt tiếng Trung!

Bản quyền nội dung thuộc Tiếng Trung Times VN

Bài viết liên quan

tài liệu tiếng trung
Tài liệu tiếng Trung | Download giáo trình PDF miễn phí
viết cv tiếng trung
CV tiếng Trung | Cấu trúc & Lưu ý cách viết
luyện đọc tiếng trung
TOP 11 diễn đàn tiếng Trung Chất Lượng
những câu giao tiếp tiếng trung thông dụng
Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng
học tiếng trung có dễ xin việc không
Học tiếng Trung có dễ xin việc không? Làm nghề gì?
luyện nói tiếng Trung
Luyện nói tiếng Trung | Mẹo giao tiếp thành thạo
từ vựng tiếng Trung
Cách học tiếng trung hiệu quả, nhớ lâu 2023
phỏng vấn bằng tiếng Trung
Cách phỏng vấn tiếng Trung Ấn Tượng