Cách nói thời gian trong tiếng Trung như thế nào cho đúng? Có rất nhiều cách để nói thời gian trong tiếng Trung, bạn có thể hỏi và trả lời nửa giờ, ba mươi giờ, giờ kém, giờ thiếu… Đây là lĩnh vực được nhiều bạn quan tâm vì nó cần thiết trong cuộc sống hàng ngày. ngày, trước khi bạn muốn học cách viết địa chỉ, bạn cũng cần biết cách viết thời gian. Dù bạn là học sinh, sinh viên, người học tiếng Trung muốn thi HSK thì cần nắm rõ thời gian liên hệ. Đây là bài viết ngắn của trung tâm dạy Tiếng Trung Bắc Giang Times VN giới thiệu về chủ đề giờ, phút, giây, ngày tháng năm bằng tiếng Trung chính xác nhất.

Từ vựng chủ đề thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Trung
Ngày tháng năm trong tiếng Trung cũng là chủ đề luôn được mọi người nhắc đến hàng ngày. Để nói ngày tháng chính xác, bạn không nên bỏ qua một vài lưu ý nhỏ và những đoạn hội thoại mà mọi người thường sử dụng. Nếu bạn chưa biết cách diễn đạt ngày tháng năm trong tiếng Trung thì đừng bỏ qua phần này nhé! Chi tiết cách trình bày và giao tiếp các câu tiếng Trung về ngày giờ.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm/Chú thích |
Ngày | 天日
号 |
TiānRì
Hào (天 dùng để chỉ số lượng ngày 日,号 dùng để chỉ ngày cụ thể trong tháng) |
Tuần | 星期 | xīng qī(Tiếng Đài Loan:礼拜:lǐ bài) |
Tháng | 月 | yuè |
Mùa | 季节 | jì jié |
Năm | 年 | nián |
Thập kỉ | 十年 | shí nián |
Thế kỉ | 世纪 | shì jì |
Ngàn năm | 千年 | qiān nián |
Vĩnh hằng | 永恒 | yǒng héng |
Sáng sớm | 早晨 | zǎo chén |
Buổi sáng | 早上 | zǎo shang |
Buổi trưa | 中午 | zhōng wǔ |
Buổi chiều | 下午 | xià wǔ |
Buổi tối | 晚上 | wǎn shang |
Đêm | 夜 | yè |
Nửa đêm | 午夜 | wǔ yè |
Thứ 2 | 星期一 | xīng qī yī |
Thứ 3 | 星期二 | xīng qī èr |
Thứ 4 | 星期三 | xīng qī sān |
Thứ 5 | 星期四 | xīng qī sì |
Thứ 6 | 星期五 | xīng qī wǔ |
Thứ 7 | 星期六 | xīng qī liù |
Chủ nhật | 星期天 | xīng qī tiān |
Tháng 1 | 一月 | yī yuè(Khi chỉ tháng mấy thì sẽ dùng số đếm 一) |
Tháng 2 | 二月 | èr yuè |
Tháng 3 | 三月 | sān yuè |
Tháng 4 | 四月 | sì yuè |
Tháng 5 | 五月 | wǔ yuè |
Tháng 6 | 六月 | liù yuè |
Tháng 7 | 七月 | qī yuè |
Tháng 8 | 八月 | bā yuè |
Tháng 9 | 九月 | jiǔ yuè |
Tháng 10 | 十月 | shí yuè |
Tháng 11 | 十一月 | shí yī yuè |
Tháng 12Tháng 12 âm lịch | 十二月腊月 | shí èr yuèLàyuè |
Mùa xuân | 春天 | chūn tiān |
Mùa hạ | 夏天 | xià tiān |
Mùa thu | 秋天 | qiū tiān |
Mùa đông | 冬天 | dōng tiān |
Cuối tuần | 周末 | zhōu mò |
Tuần này | 这个星期 | zhè gè xīng qī |
Tuần trước | 上个星期 上周 | shàng gè xīng qī shàng zhōu |
Tuần sau | 下个星期下周 | xià gè xīng qīxià zhōu |
Đầu tháng | 月初 | yuè chū |
Trung tuần (từ ngày 11 đến ngày 20 hàng tháng) | 中旬 | zhōng xún |
Cuối tháng | 月底 | yuè dǐ |
Cuối tháng | 月末 | yuè mò |
Tháng trước | 上个月 | shàng gè yuè |
Tháng này | 这个月 | zhè gè yuè |
Tháng sau | 下个月 | xià gè yuè |
Đầu năm | 年初 | nián chū |
Cuối năm | 年底 | nián dǐ |
6 tháng đầu năm | 上半年: | shàng bàn nián |
6 tháng cuối năm | 下半年 | xià bàn nián |
Năm nay | 今年 | jīn nián |
Năm ngoái | 去年 | qù nián |
Năm sau | 明年 | míng nián |
Trước mắt | 目前 | mù qián |
Hôm nayHôm qua
Ngày mai |
今天昨天
明天 |
Jīntiānzuótiān
míngtiān |
Gần đây | 最近 | zuì jìn |
Quá khứ, trước đây | 过去 | guò qù |
Tương lai | 未来 将来 | wèi láijiāng lái |
Bình thường, ngày thường | 平时 | píng shí |
Từ vựng chủ đề thời gian trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian, biết nghĩa của những từ này sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung một cách hợp lý và lưu loát nhất. Ngoài ra, việc luyện tập từ mới thường xuyên như vậy cũng sẽ giúp bạn phát triển trình độ tiếng Trung một cách nhanh chóng. Vì vậy, dưới đây là phần giới thiệu các từ vựng cơ bản khi nói về chủ đề thời gian mà bạn có thể quan tâm.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Thời gian | 时间 | shíjiān |
Giây | 秒钟 | miǎo zhōng |
Phút | 分钟 | fēn zhōng |
Rưỡi | 半 | bàn |
Kém | 差 | chà |
Khắc(1 khắc =1/96 ngày = ¼ giờ = 15 phút) | 刻 | kè |
Giờ | 小时 | xiǎo shí |
Hội thoại mẫu hỏi thời gian trong tiếng Trung
A:老王,今天几月几号了?
A: Lǎo wáng, jīntiān jǐ yuè jǐ hàole?
Lão Vương, hôm nay ngày mấy tháng mấy rồi?
B:今天10月23号了。
B: Jīntiān 10 yuè 23 hàole.
Hôm nay 23 tháng 10 rồi.
A:哦,那小桃准备回国了。她说24号到我们家做客,你记得吗?
A: Ó, nà xiǎotáo zhǔnbèi huíguóle. Tā shuō 24 hào dào wǒmen jiā zuòkè, nǐ jìdé ma?
Ừ. Vậy thì tiểu Đào cũng chuẩn bị về nước rồi đó. Cậu ý bảo ngày 24 đến chơi nhà mình, anh nhớ không?
B:我没有什么关于那件事的记忆,可能是这时候我不跟他说。她说几点到机场呢?
B: Wǒ méiyǒu shé me guānyú nà jiàn shì de jìyì, kěnéng shì zhè shíhòu wǒ bù gēn tā shuō. Tā shuō jǐ diǎn dào jīchǎng ne?
Tôi chả có tí kí ức nào về chuyện này hết, có khi lúc đó tôi không cùng cậu ý nói chuyện. Cậu ý mấy giờ về đến sân bay?
A:早晨5点。
A: zǎochén 5 diǎn.
5 giờ sáng.
B:那他有没有约你几点到我们家?
B: Nà tā yǒu méiyǒu yuē nǐ jǐ diǎn dào wǒmen jiā ?
Thế cậu ý có hẹn em mấy giờ đến nhà mình không?
A:她说大概10点吧。
A: Tā shuō dàgài 10 diǎn ba.
Cậu ý bảo chắc tầm 10 giờ đi.
B:好啊。那我会准备接待他。
B: Hǎo a. Nà wǒ huì zhǔnbèi zhǔn jiēdài tā.
Được thôi. Tôi sẽ chuẩn bị đón tiếp cậu ý.
Hi vọng qua bài viết hôm nay Times VN có thể giúp các bạn cách nói thời gian trong tiếng Trung chuẩn xác để giúp bạn quản lý tốt thời gian của mình.
Từ khóa liên quan
Bản quyền nội dung thuộc Tiếng Trung Times VN
Bài viết liên quan