100+ lời chúc 20-10 bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất

Ngày 20/10- ngày phụ nữ Việt Nam đã trở thành một dịp quan trọng không chỉ đối với phái đẹp mà còn với toàn xã hội. Đây không chỉ là một ngày để thể hiện lòng biết ơn và tôn vinh người phụ nữ Việt Nam, mà còn là cơ hội để chúng ta trao những lời chúc tốt đẹp, ngọt ngào và ý nghĩa. Mỗi lời chúc đều ẩn chứa tình cảm và thông điệp đặc biệt từ người gửi đến người nhận. Hãy cùng tiếng Trung TIMES VN khám phá những lời chúc 20/10 bằng tiếng Trung ý nghĩa, ngắn gọn dưới đây nhé!

Lời chúc 20-10 bằng tiếng Trung dành cho mẹ ý nghĩa

Chúng ta xin gửi đến mẹ những lời chúc tốt đẹp và sâu sắc nhất. Hãy để những lời chúc bằng tiếng Trung nói lên tình yêu, biết ơn và tôn trọng chúng ta dành cho mẹ trong ngày 20/10 đặc biệt này.

loi-chuc-20-10-bang-tieng-trung-3

  1. 妈妈, 谢谢您对我多年的养育, 今天是越南妇女节 , 是您的节日。我再次祝福您: 节日快乐。

/Māmā, xièxiè nín duì wǒ duōnián de yǎngyù, jīntiān shì Yuènán fùnǚ jié, shì nín de jiérì. Wǒ zàicì zhùfú nín: Jiérì kuàilè./

Mẹ yêu dấu, cảm ơn ơn dưỡng dục của mẹ bao năm tháng qua, hôm nay là ngày phụ nữ Việt Nam, là ngày của mẹ, con chúc mẹ luôn vui vẻ.

  1. 祝您皮肤越来越好, 身材越来越苗条。越南妇女节快乐!

/Zhù nín pífū yuè lái yuè hǎo, shēncái yuè lái yuè miáotiáo. Yuènán fùnǚ jié kuàilè!/

Chúc mẹ càng ngày càng trẻ trung, xinh đẹp, thân hình ngày càng thon thả. Chúc mẹ một ngày phụ nữ Việt Nam vui vẻ!

  1. 您,是我心中的最美,祝你妇女节快乐!

/Nín, shì wǒ xīnzhōng de zuìměi, zhù nǐ fùnǚ jié kuàilè!/

xem thêm  Khoảnh khắc ý nghĩa - Mừng Sinh Nhật TIMES VN thêm tuổi mới

Với con mẹ là người đẹp nhất, chúc mẹ có một ngày phụ nữ vui vẻ!

  1. 祝您10月20日身体健康,双唇始终微笑。

/Zhù nín 10 yuè 20 rì shēntǐ jiànkāng, shuāng chún shǐzhōng wéixiào./

Nhân ngày 20/10, con chúc mẹ nhiều sức khỏe, nụ cười luôn nở trên môi.

  1. 今天,越南妇女,祝您永远年轻

/Jīntiān, yuènán fùnǚ, zhù nín yǒngyuǎn niánqīng/

Hôm nay là ngày phụ nữ Việt Nam, con chúc mẹ trẻ mãi không già

Lời chúc 20-10 tiếng Trung cho vợ và người yêu ngọt ngào ý nghĩa

Ngoài mẹ ra thì chúng ta còn có những người vợ, người yêu đồng hành cùng chúng ta trên mỗi hành trình của cuộc sống. Hãy cùng TIMES VN gửi đến họ những lời chúc 20-10 bằng tiếng Trung ngọt ngào, ý nghĩa nhé.

loi-chuc-20-10-bang-tieng-trung-4

  1. 10月20日,我想告诉你,你是我心中最美丽的女人。
    /10 Yuè 20 rì, wǒ xiǎng gàosù nǐ, nǐ shì wǒ xīnzhōng zuì měilì de nǚrén./
    Ngày 20-10 này anh muốn nói với em rằng, em là người phụ nữ đẹp nhất trong trái tim anh.
  2. 10月20日对您来说总是一个特殊的日子,祝您充满幸福。
    /10 Yuè 20 rì duì nín lái shuō zǒng shì yīgè tèshū de rìzi, zhù nín chōngmǎn xìngfú./
    Ngày 20-10 luôn là ngày thật đặc với em, Anh chúc em tràn đầy hạnh phúc ngọt ngào.
  3. 祝你可爱的女孩10月20日充满乐趣和幸福!
    /Zhù nǐ kě’ài de nǚhái 10 yuè 20 rì chōngmǎn lèqù hé xìngfú!/
    Chúc cô gái đáng yêu của anh ngày 20/10 thật vui vẻ, hạnh phúc!
  4. 希望你永远快乐,并拥有最好的微笑。
    /Xīwàng nǐ yǒngyuǎn kuàilè, bìng yǒngyǒu zuì hǎo de wéixiào./
    Chúc em luôn vui và nở những nụ cười đẹp nhất.
  5. 10月20日,祝您越来越美丽
    /10 Yuè 20 rì, zhù nín yuè lái yuè měilì/
    Ngày 20/10 anh chúc em ngày càng xinh đẹp hơn
  6. 祝您充满欢乐和幸福的一天20/10。
    /Zhù nín chōngmǎn huānlè he xìngfú de yītiān 20/10./
    Chúc em một ngày 20/10 đầy ắp niềm vui và hạnh phúc.
  7. 我希望我的妻子永远健康,快乐和……健康饮食。
    /Wǒ xīwàng wǒ de qīzi yǒngyuǎn jiànkāng, kuàilè he……jiànkāng yǐnshí./
    Anh chúc vợ luôn luôn mạnh khỏe, vui vẻ và… ăn khỏe.
  8. 祝你十月二十日节快乐.
    / Zhù nǐ shí yuè èrshí rì jié kuàilè /
    Chúc em ngày 20/10 vui vẻ.
  9. 宝贝,妇女节快乐,永远美丽
    / Bǎobèi, fùnǚ jié kuàilè, yǒngyuǎn měilì! /
    Em à, chúc em ngày phụ nữ luôn vui vẻ, luôn xinh đẹp nhé!
  10. 愿你永远快乐如意, 幸福无比!
    / Yuàn nǐ yǒng yuǎn kuài lè rú yì, xìng fú wú bǐ /
    Chúc em mãi mãi vui vẻ như ý, hạnh phúc vô biên !
  11. 祝你可爱的女孩10月20日充满乐趣和幸福
    / Zhù nǐ yǒngyuǎn kuàilè, yǒngyǒu zuì měilì de xiàoróng /
    Chúc em luôn vui và nở nụ cười đẹp nhất.
  12. 十月二十日节到了,愿你开心,我的女王节日万万岁
    / Shí yuè èrshí rì jié dàole, yuàn nǐ kāixīn, wǒ de nǚwáng jiérì wàn wàn suì /
    Ngày 20/10 đến rồi, cầu mong em hạnh phúc, ngày nữ hoàng của anh muôn năm.
  13. 祝福你,是你照亮了我周围的世界!妇女节快乐
    / Zhùfú nǐ, shì nǐ zhào liàngle wǒ zhōuwéi de shìjiè! Fùnǚ jié kuàilè! /
    Chúc mừng em, là ánh sáng của em đã soi rọi thế giới của anh! Chúc em có một ngày lễ thật vui vẻ!
xem thêm  Tên 63 tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung, tên các KCN ở Bắc Giang

Lời chúc 20-10 ngắn gọn, ý nghĩa cho bạn bè, đồng nghiệp

loi-chuc-20-10-bang-tieng-trung-5

  1. 10/20祝你玩得开心
    / 10/20 Zhù nǐ wán dé kāixīn /
    20/10 Chúc các bạn vui vẻ!
  2. 祝你永远快乐,永远美丽
    / Zhù nǐ yǒngyuǎn kuàilè, yǒngyuǎn měilì /
    Chúc các bạn luôn vui vẻ và luôn xinh xắn.
  3. 祝所有女性 10/20 快乐
    / Zhù suǒyǒu nǚxìng 10/20 kuàilè /
    Chúc mừng 20/10 tới tất cả phụ nữ
  4. 祝美女们妇女节快乐
    / zhù měi nǚmen fù nǚ jié kuài lè /
    Chúc các người đẹp ngày phụ nữ vui vẻ!
  5. 祝美女们妇女节快乐!
    / Zhù měinǚmen fùnǚ jié kuàilè!/
    Chúc mừng ngày phụ nữ đến với các người đẹp.
  6. 希望您永远美丽,而不会感到无聊。
    /Xīwàng nín yǒngyuǎn měilì, ér bù huì gǎndào wúliáo./
    Chúc bạn xinh đẹp hoài mà không biết chán.
  7. 祝你好运,更多的幸福,更多的快乐,更多美好的事情。
    /Zhù nǐ hǎo yùn, gèng duō de xìngfú, gèng duō de kuàilè, gèng duō měihǎo de shìqíng./
    Chúc bạn gặp nhiều may mắn hơn, hạnh phúc hơn nhiều niềm vui, nhiều điều tuyệt diệu hơn.
  8. 在10月20日之际,我们希望您在迷恋者的眼中永远迷人而美丽。
    /Zài 10 yuè 20 rì zhī jì, wǒmen xīwàng nín zài míliàn zhě de yǎnzhōng yǒngyuǎn mírén ér měilì./
    Nhân ngày 20/10 chúc bạn luôn duyên dáng trong mắt crush.
  9. 祝您10月20日赚很多钱。
    /Zhù nín 10 yuè 20 rì zhuàn hěnduō qián./
    Nhân ngày 20-10, chúc bạn kiếm được nhiều tiền.
  10. 希望你很快升职
    /Xīwàng nǐ hěn kuài shēng zhí/
    Chúc bạn sớm được thăng chức.

Từ vựng tiếng Trung về các món quà ngày 20/10

Trong dịp đặc biệt này không thể thiếu các món quà dành tặng phái nữ, những người quan trọng đối với chúng ta. Cùng tìm hiểu những món quà tặng 20/10 tiếng Trung nói thế nào nhé!

xem thêm  Học tiếng Trung tại khu công nghiệp Hoà Phú Hiệp Hoà uy tín, chất lượng
STT Tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt
1 烛光晚餐 zhúguāng wǎncān Bữa tối dưới ánh nến
2 花盆 huā pén Chậu cây cảnh
3 打印杯 dǎyìn bēi Cốc in hình
4 项链 xiàngliàn Dây chuyền
5 手机 shǒujī Điện thoại
6 手工品/ 手制 shǒugōngpǐn/ shǒu zhì Đồ handmade
7 纪念品 jìniànpǐn Đồ lưu niệm
8 手表 shǒubiǎo Đồng hồ
9 泰迪熊 tài dí xióng Gấu bông
10 鞋子 xiézi Giày
11 鲜花 xiānhuā Hoa tươi
12 手帕 shǒupà Khăn tay
13 挂件 guàjiàn Móc treo chìa khóa
14 戒指 jièzhǐ Nhẫn
15 香水 xiāngshuǐ Nước hoa
16 手册 shǒucè Sổ tay
17 巧克力 qiǎokèlì Socola
18 口红 kǒuhóng Son môi
19 宠物 chǒngwù Thú cưng
20 手提包 shǒutí bāo Túi xách
21 裙子 qúnzi Váy
22 钱包 qiánbāo Ví tiền

Bài viết của TIMES VN đã giới thiệu đến bạn những lời chúc ý nghĩa gửi đến mẹ, vợ và người yêu, những người đồng nghiệp nhân dịp 20/10 đặc biệt. Chúc các bạn có một ngày 20/10 thật ý nghĩa bên gia đình và những người thân yêu nhé!

Bản quyền nội dung thuộc Tiếng Trung Times VN

Bài viết liên quan

van-ly-truong-thanh-va-nhung-dieu-bi-an-2
Khám phá Vạn Lý Trường Thành và những điều bí ẩn thú vị
tet-trung-cuu-trung-quoc
Tết Trùng Cửu Trung Quốc: Lễ hội truyền thống đầy ý nghĩa
ten-cac-quoc-gia-tren-the-gioi-bang-tieng-trung
Tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Trung
hoc-tieng-trung-tai-khu-cong-nghiep-viet-han-uy-tin-chat-luong-2
Học tiếng Trung tại Khu công nghiệp (KCN) Việt Hàn uy tín chất lượng
times-vn-chuc-mung-ngay-nha-giao-viet-nam-5
TIMES VN CHÚC MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM
mini-game-cuoi-tuan-1
Minigame cuối tuần: Like nhiệt tình- Share hết mình- Nhận quà may mắn
tu-dai-phat-minh-cua-trung-quoc-3
Tứ đại phát minh của Trung Quốc: Những thay đổi vĩ đại trong lịch sử
ten-63-tinh-thanh-viet-nam-tieng-trung-1
63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung, tên các KCN ở Bắc Giang bằng tiếng Trung