Cách phỏng vấn tiếng Trung Ấn Tượng

Phỏng vấn tiếng Trung đóng vai trò quan trọng khi nộp hồ sơ xin việc tại các công ty Trung Quốc. Nhà tuyển dụng thường đặt ra các câu hỏi khó khăn và khả năng được nhận việc của bạn phụ thuộc vào câu trả lời của bạn. Dù bạn là sinh viên đại học chuẩn bị tốt nghiệp, có chứng chỉ HSK, vừa tìm được công việc đầu tiên hoặc là người đã có kinh nghiệm làm việc lâu năm, bạn vẫn sẽ cảm thấy căng thẳng mỗi khi phỏng vấn bằng tiếng Trung. Nhận thức được điều này, trung tâm học tiếng Trung tại Bắc Giang Times VN đã tổng hợp một số tài liệu với mẫu câu và từ vựng thông dụng trong giao tiếp tiếng Trung khi xin việc, được liệt kê dưới đây.

phỏng vấn bằng tiếng Trung
phỏng vấn bằng tiếng Trung

Mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung khi phỏng vấn

Khi phỏng vấn hay xin visa bằng tiếng Trung, việc giới thiệu bản thân cần ngắn gọn và gây ấn tượng tích cực ngay từ lúc đầu. Để làm điều này, hãy tham khảo các mẫu câu dưới đây và lập kế hoạch đầu tư để nâng cao các kỹ năng của mình ngay từ bây giờ. Một điều quan trọng cần lưu ý là ngoài việc giới thiệu thông qua lời nói, bạn cũng nên chú ý đến giao tiếp qua cử chỉ và ngôn ngữ cơ thể, vì dù nhỏ bé, mỗi hành động của bạn đều có thể để lại ấn tượng sâu sắc.

1. 我是应约来面试的,非常高兴见到你。
Wǒ shì yīng yuē lái miànshì de, fēicháng gāoxìng jiàn dào nǐ.
Tôi đến đây để phỏng vấn theo sự hẹn, rất vui được gặp bạn.

2. 请你自我介绍一下儿。
Qǐng nǐ zì wǒ jiè shào yí xiàr.
Bạn có thể giới thiệu về bản thân một chút không?

3. 让我来介绍一下自己。
Ràng wǒ lái jièshào yīxià zìjǐ.
Cho phép tôi tự giới thiệu một chút về bản thân.

4. 我叫。。。,我出生于。。。年。今年七月将从。。。毕业,我的专业是。
Wǒ jiào…, Wǒ chūshēng yú… nián. Jīnnián qī yuè jiāng cóng… bìyè, Wǒ de zhuānyè shì.
Tôi tên là…, sinh năm… Năm nay vào tháng 7, tôi sẽ tốt nghiệp từ…, chuyên ngành của tôi là…

5. 我已经学了半年的汉语,我能用汉语进行一些简单的会话。
Wǒ yǐjīng xuéle bànnián de hànyǔ, wǒ néng yòng hànyǔ jìnxíng yīxiējiǎndān de huìhuà.
Tôi đã học tiếng Trung trong nửa năm và có thể tham gia vào một số cuộc trò chuyện đơn giản bằng tiếng Trung.

6. 我有电脑擦作经验,熟悉微软Windows、Word 和 Excel。
Wǒ yǒu diànnǎo cā zuò jīngyàn, shúxī Windows, Word hé Excel.

Tôi có kinh nghiệm sử dụng máy tính, thành thạo Windows, Word và Excel.

7. 我成绩非常好。
Wǒ chéngjī fēicháng hǎo.
Thành tích học tập của tôi rất xuất sắc.

8. 你有经验吗?
Nǐ yǒu jīng yàn ma ?
Bạn có bất kỳ kinh nghiệm nào không?

9. 我刚刚毕业所以经验不太多 但是我会赶快学习,努力工做,得到你的信任。
Wǒ gāng gāng bì yè suǒyǐ jīng yàn bú tài duō. dàn shì wǒ huì gǎn kuài xué xí, nǔ lì gōng zuò, dé dào nǐ de xìn rèn
Tôi vừa mới tốt nghiệp, do đó kinh nghiệm của tôi chưa phong phú, nhưng tôi sẽ học hỏi nhanh chóng, làm việc chăm chỉ để giành được sự tin tưởng của bạn.

10. 为什么你选着我们的公司?
Wèi shén me nǐ xuǎn zhe wǒ men de gōng sī ?
Tại sao bạn lại chọn công ty chúng tôi?

11. 因为我知道这个公司组织很好。在这我可以发挥自己的 技能,尽一切能力达到公司的要求。
Yīn wèi wǒ zhī dào zhè ge gōng sī zǔzhī hěn hǎo. zài zhè wǒ kě yǐ fā huī zì jǐ de jì néng, jìn yí qiè néng lì dá dào gōng sī de yāo qiú.
Tôi biết rằng công ty này có tổ chức rất tốt, cho phép tôi khai thác và phát huy tối đa khả năng của mình để đáp ứng yêu cầu của công ty.

12. 你有什么优点?
Nǐ yǒu shénme yōudiǎn?
Những ưu điểm của bạn là gì?

13. 我是一个富有团队精神的人。
Wǒ shì yīgè fùyǒu tuánduì jīngshén de rén.
Tôi là một người mang tinh thần đoàn kết và làm việc nhóm.

14. 我学东西很快。
Wǒ xué dōngxi hěn kuài.
Tôi nắm bắt kiến thức nhanh chóng.

15. 我的组织能力很强。
Wǒ de zǔzhī nénglì hěn qiáng.
Khả năng tổ chức của tôi rất tốt.

16. 我觉得能够与其他成员一起小组合作和协作是我的强项。
Wǒ juédé nénggòu yǔ qítā chéngyuán yīqǐ xiǎozǔ hézuò hé xiézuò shì wǒ de qiángxiàng.
Tôi cảm thấy một trong những điểm mạnh của tôi là khả năng làm việc nhóm và hợp tác với các thành viên khác.

17. 我最擅长的是职业道德。
Wǒ zuì shàncháng de shì zhíyè dàodé.
Điểm mạnh chính của tôi là đạo đức nghề nghiệp.

18. 我觉得我很适合做助理的工作。
Wǒ juédé wǒ hěn shìhé zuò zhùlǐ de gōngzuò.
Tôi cảm thấy mình rất phù hợp với vai trò làm trợ lý.

19. 你有什么缺点?
Nǐ yǒu shén me quēdiǎn?
Nhược điểm của bạn là gì?

20. 我的缺点是没有多经验。如果得到公司的信任, 我就努力工作跟同事合作好。
Wǒ de quē diǎn shì méi yǒu duō jīng yàn. Rú guǒ dé dào gōng sī de xìn rèn, wǒ jiù nǔ lì gōng zuò gēn tóng shì hé zuò hǎo.
Một điểm yếu của tôi là thiếu kinh nghiệm đa dạng. Nếu được tin tưởng bởi công ty, tôi sẽ nỗ lực làm việc chăm chỉ và hợp tác tốt với đồng nghiệp.

21. 我公司雇用你有什么好处?
Wǒ gōngsī gùyòng nǐ yǒu shénme hǎochù?
Sự tuyển dụng bạn vào công ty của chúng tôi có những lợi ích gì?

phỏng vấn bằng tiếng Trung
phỏng vấn bằng tiếng Trung

22. 我有足够的知识推广公司的产品。
Wǒ yǒu zúgòu de zhīshì tuīguǎng gōngsī de chǎnpǐn.
Tôi có đủ kiến thức để quảng bá sản phẩm của công ty.

23. 你个性上最大的优点是什么?
Nǐ gèxìng shàng zuìdà de yōudiǎn shì shénme?
Điểm mạnh nổi bật nhất của bạn là gì?

24. 你和别人相处得怎么样?
Nǐ hé biérén xiāngchǔ dé zěnme yàng?
Bạn làm quen và hòa đồng với mọi người như thế nào?

25. 为什么离开以前的公司?
Wèishéme líkāi yǐqián de gōngsī?
Lý do bạn rời bỏ công ty trước đây là gì?

26. 因为那家公司没有什么前途。
Yīnwèi nà jiā gōngsī méiyǒu shénme qiántú.
Vì công ty đó không có triển vọng cho tương lai của tôi.

27. 因为我有一些私人的原因,家里有些事情。
Yīnwèi wǒ yǒu yīxiē sīrén de yuányīn, jiā li yǒuxiē shìqíng.
Vì một số lý do cá nhân, tôi có một số việc gia đình.

28. 你对薪水有什么要求?
Nǐ duì xīnshuǐ yǒu shénme yāoqiú?
Bạn có yêu cầu gì về mức lương?

29. 我希望能根据我的能力支付薪资。
Wǒ xīwàng néng gēnjù wǒ de nénglì zhīfù xīnzī.
Tôi hy vọng có thể được trả lương phù hợp với năng lực của mình.

30. 如果在工作上还遇到困难?你怎么解决?
Rú guǒ zài gōng zuò shàng hái yù dào kùn nán ? nǐ zěn me jiě jué ?
Nếu gặp khó khăn trong công việc, bạn sẽ giải quyết như thế nào?

phỏng vấn bằng tiếng Trung
phỏng vấn bằng tiếng Trung

31. 我就跟老板,同事商量,找到合情合理的办法。
Wǒ jiù gēn lǎo bǎn, tóng shì shāng liàng, zhǎo dào hé qíng hé lǐ de bàn fǎ.
Tôi sẽ thảo luận với sếp và đồng nghiệp để tìm ra phương án hợp lý và thích hợp nhất.

32. 试用期工资是多少?
Sìyòng qí gōngzī shì duōshǎo?
Lương trong thời gian thử việc là bao nhiêu?

33. 员工待遇怎么样?
Yuángōng dàiyù zěnme yàng?
Phúc lợi cho nhân viên như thế nào?

34. 提供进修的机会吗?
Tígōng jìnxiū de jīhuì ma?
Có cung cấp cơ hội đào tạo chuyên sâu không?

35. 多久提高一次工资?
Duōjiǔ tígāo yīcì gōngzī?
Mức tăng lương diễn ra sau bao lâu một lần?

36. 这份工作要经常出差/加班吗?
Zhè fèn gōngzuò yào jīngcháng chūchāi/jiābān ma?
Công việc này có yêu cầu đi công tác/hỗ trợ tăng ca thường xuyên không?

37. 公司会给员工上保险吗?
Gōngsī huì gěi yuángōng shàng bǎoxiǎn ma?
Công ty có cung cấp bảo hiểm cho nhân viên không?

38. 我何时能知道你们的决定?
Wǒ hé shí néng zhīdào nǐmen de juédìng?
Tôi sẽ biết quyết định của công ty vào thời điểm nào?

39. 我期待着你的消息。
Wǒ qīdài zhe nǐ de xiāoxī.
Tôi mong chờ nhận được thông tin từ công ty.
40. 我还需要第二次面试吗?
Wǒ hái xūyào dì èr cì miànshì ma?
Tôi có cần thực hiện buổi phỏng vấn lần thứ hai không?

41. 开始主要是打字、文件归档、电话等日常工作。
Kāishǐ zhǔyào shi dǎzì, wénjiàn guīdǎng, diànhuà děng rìcháng gōngzuò.
Ban đầu, công việc chính tôi bao gồm gõ máy, sắp xếp tài liệu và tiếp nhận điện thoại hàng ngày.

42. 我不会让您失望的。
Wǒ bù huì ràng nín shīwàng de.
Tôi cam đoan sẽ không làm bạn thất vọng với công ty.

43. 是。谢谢您我真的很希望能在你们的公司工作。
Shì. Xiè xiè nín, wǒ zhēn de xī wàng néng zài nǐ men gōng sī gōng zuò.
Đúng vậy. Tôi xin chân thành cảm ơn ông/bà và rất mong được làm việc tại công ty của quý vị.

44. 谢谢你来参与这次面试, 三天内我们装有书信回答你。
Xiè xiè nǐ lái cān yù zhè cì miàn shì, sān tiān nèi wǒ men zhuāng shū xìn huí dá nǐ.
Xin chân thành cảm ơn sự tham gia của bạn trong buổi phỏng vấn này. Trong vòng ba ngày, chúng tôi sẽ gửi thư trả lời cho bạn.

Từ vựng phỏng vấn xin việc tiếng Trung

Để trả lời và tự giới thiệu một cách đa dạng hoặc viết thư xin việc một cách xuất sắc, bạn cần mở rộng vốn từ vựng cơ bản của mình trong tiếng Trung. Dưới đây là tài liệu chứa một số thuật ngữ liên quan đến tìm việc bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo.


Tiếng Trung                                                                Phiên âm /pinyin/                                                             Tiếng Việt


面试, 面谈                                                                 Miànshì, Miàntán                                              Phỏng vấn


约会                                                                          Yuēhuì                                                              Cuộc hẹn, cuộc gặp mặt


人力资源部                                                               Rénlì zīyuán bù                                                Phòng hành chính nhân sự


经理                                                                          Jīnglǐ                                                                Giám đốc


雇主                                                                          Gùzhǔ                                                              Sếp, người giám sát


成绩                                                                          Chéngjì                                                            Thành tích


嘉奖                                                                          Jiājiǎng                                                             Khen thưởng


浏览                                                                          Liúlǎn                                                                Xem qua

xem thêm  Tiếng Trung giản thể và phồn thể là gì?

搜索                                                                          Sōusuǒ                                                             Tìm kiếm


薪水                                                                          Xīnshuǐ                                                             Mức lương


薪资                                                                          Xīnzī                                                                 Lương


随时                                                                          Suíshí                                                               Bất kỳ lúc nào


阅历                                                                          Yuèlì                                                                 Tích lũy


保险                                                                          Bǎoxiǎn                                                            Bảo hiểm


奖金                                                                           Jiǎngjīn                                                           Tiền thưởng


职位描述                                                                   Zhíwèi miáoshù                                                Mô tả công việc


向…申请                                                                   Xiàng… shēnqǐng                                             Xin vào vị trí…


实习生                                                                      Shíxí shēng                                                      Thực tập sinh


承担                                                                          Chéngdān                                                        Tiếp nhận đảm nhiệm


简历                                                                          Jiǎnlì                                                                 Hồ sơ lý lịch


经验丰富                                                                  Jīngyàn fēngfù                                                   Giàu kinh nghiệm

Từ vựng tiếng Trung chủ đề về tính cách trong buổi phỏng vấn

Trong quá trình đó, cần phải hiểu và áp dụng những kỹ năng giao tiếp và tính cách như thế nào? Hãy tìm hiểu thêm một số từ vựng liên quan trong tiếng Trung cho buổi phỏng vấn này.

Viết chữ Hán                                               Phiên âm /pinyin/                                                                             Nghĩa


专业                                                             Zhuānyè                                                                                      Chuyên môn


自信                                                            Zìxìn                                                                                                 Tự tin


注重细节                                                    Zhùzhòng xìjié                                                                                 Chi tiết


认真                                                           Rènzhēn                                                                                         Tận tâm


独立                                                           Dú lì                                                                                                 Độc lập

Từ vựng chữ Hán về thế mạnh trong phỏng vấn xin việc chữ Hán

Một vấn đề quan trọng là khả năng trình bày điểm mạnh của bản thân. Điều này giúp bạn thể hiện những phẩm chất cá nhân và khiến nhà tuyển dụng có đủ thông tin chính xác và xem xét về bạn một cách cẩn thận hơn.

Từ vựng chữ Hán                                                               Phiên âm                                                                   Nghĩa


长处                                                                                    Chángchu                                                              Điểm mạnh


外箱思考                                                                          Wài xiāng sīkǎo                                                   Có tư duy sáng tạo


团队合作                                                                           Tuánduì hézuò                                                         Làm nhóm


承受压力                                                                           Chéngshòu yālì                                                   Chịu được áp lực


安排                                                                                       Ānpái                                                                      An bài

Từ vựng tiếng Trung chủ đề về hồ sơ xin việc

Khi gửi hồ sơ xin việc, bao gồm sơ yếu lý lịch, hình ảnh và viết thư xin việc, là một phần quan trọng mà bạn nên đầu tư thời gian và nỗ lực để đảm bảo cung cấp thông tin chính xác và đầy đủ đến nhà tuyển dụng. Điều này đồng nghĩa với việc bạn cần phải học thêm từ vựng tiếng Trung liên quan đến hồ sơ. Dưới đây là một số từ mới bạn có thể tìm hiểu.

Từ vựng                                                                Phiên âm                                                                         Nghĩa


高中毕业证书                                                Gāozhōng bìyè zhèngshū                         Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông


经验                                                                        Jīngyàn                                                                      Kinh nghiệm


薪水要求                                                           Xīnshuǐ yāoqiú                                                          Đề nghị mức lương

xem thêm  CV tiếng Trung | Cấu trúc & Lưu ý cách viết

薪金要求                                                             Xīnjīn yāoqiú                                                          Đàm phán lương tháng


年龄                                                                       Niánlíng                                                                           Tuổi


自我评价                                                           Zìwǒ píngjià                                                              Tự đánh giá bản thân


文化程度                                                         Wénhuà chéngdù                                                           Trình độ văn hóa


汉语普通话水平                                            Hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng                                   Trình độ tiếng Hán phổ thông


英语水平                                                             Yīngyǔ shuǐpíng                                                        Trình độ tiếng Anh


外语等级                                                                 Wàiyǔ děngjí                                                    Trình độ tiếng nước ngoài


外语水平                                                               Wàiyǔ shuǐpíng                                                       Trình độ ngoại ngữ


计算机水平                                                             Jìsuànjī shuǐpíng                                                    Trình độ máy tính


电脑水平                                                                 Diànnǎo shuǐpíng                                                   Trình độ máy tính


职位名称                                                                  Zhíwèi míngchēng                                                         Tên chức vụ


身份证号                                                                    Shēnfèn zhèng hào                                            Số chứng minh thư


贵公司                                                                           Guì gōngsī                                                            Quý công ty


技能                                                                                Jìnéng                                                                 Kỹ năng


工作经验                                                                      Gōngzuò jīngyàn                                            Kinh nghiệm làm việc


应聘单位                                                                       Yìngpìn dānwèi                                               Đơn vị, vị trí muốn làm


个人简历                                                                        Gèrén jiǎnlì                                                      CV cá nhân


现从事工作                                                                    Xiàn cóngshì gōngzuò                                     Việc hiện tại đang làm


应聘职位                                                                            Yìngpìn zhíwèi                                                 Chức vụ xin làm


证书                                                                                    Zhèngshū                                         Bằng cấp, giấy chứng nhận


从事行业                                                                          Cóngshì hángyè                                            Ngành nghề hiện tại


本人要求                                                                           Běnrén yāoqiú                                         Lời yêu cầu của bản thân


婚姻状况                                                                         Hūnyīn zhuàngkuàng                                      Tình trạng hôn nhân


所属部门                                                                           Suǒshǔ bùmén                                   Thuộc bộ môn, chuyên ngành


秘书                                                                                        Mìshū                                                               Thư ký


详细通信地址                                                               Xiángxì tōngxìn dìzhǐ                                           Địa chỉ chi tiết


特长                                                                                       Tècháng                                                            Sở trường


报酬                                                                                        Bàochóu                                                             Thù lao


薪水                                                                                     Xīnshuǐ                                                         Lương theo tháng


试用期                                                                                Shìyòng qī                                                      Thời gian thử việc


福利待遇                                                                              Fúlì dàiyù                                                           Chế độ phúc lợi


人事部                                                                                  Rénshì bù                                                       Bộ phận nhân sự


保险                                                                                       Bǎoxiǎn                                                                Bảo hiểm

xem thêm  Tài liệu tiếng Trung | Download giáo trình PDF miễn phí

年假                                                                                      Niánjià                                                             Nghỉ phép năm


上保险                                                                            Shàng bǎoxiǎn                                                      Đóng bảo hiểm


签正式劳动合同                                                       Qiān zhèngshì láodòng hétóng         Ký hợp đồng lao động chính thức


医疗保险                                                                         Yīliáo bǎoxiǎn                                                        Bảo hiểm y tế


失业保险                                                                         Shīyè bǎoxiǎn                                              Bảo hiểm thất nghiệp


工伤保险                                                                     Gōngshāng bǎoxiǎn                                  Bảo hiểm tai nạn lao động


希望待遇                                                                          Xīwàng dàiyù                                                      Đãi ngộ kỳ vọng

Đoạn giao tiếp hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hoa

Để đạt được thành công trong buổi phỏng vấn việc làm bằng tiếng Trung Quốc và có cơ hội làm việc trong môi trường lý tưởng, kỹ năng quan trọng mà bạn cần có là khả năng sử dụng lưu loát các câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng, từ đó thể hiện sự chuyên nghiệp và tự tin trong tâm lý, cùng với khả năng giải đáp các câu hỏi một cách thỏa đáng. Nhằm giúp bạn đạt được thành công trong quá trình này, trung tâm tiếng Trung sẽ chia sẻ với bạn một số đoạn hội thoại phổ biến nhất trong cuộc trò chuyện xin việc mà bạn có thể gặp phải dưới đây.

Hội thoại phỏng vấn xin việc tiếng Trung

Dưới đây là một cuộc trò chuyện phỏng vấn giữa nhà tuyển dụng và ứng viên xin việc. Quá trình phỏng vấn trực tiếp đòi hỏi sự chú ý đến cả ngôn ngữ cơ thể trong quá trình trao đổi thông tin với cấp trên. Lời khuyên cho bạn là duy trì trạng thái bình tĩnh, tự tin, nói lưu loát, điều này sẽ tạo lợi thế lớn trong quá trình phỏng vấn.

A: 请你自我介绍一下!
Qǐng nǐ zìwǒ jièshào yīxià!
Hãy giới thiệu bản thân một chút!

B: 我叫梅维庆,今年23 岁。我还没结婚。
Wǒ jiào méi wéi Qìng, jīnnián 23 suì. Wǒ hái méi jiéhūn.
Tên tôi là Mai Duy Khánh, năm nay tôi 23 tuổi và chưa kết hôn.

A: 为什么公司应该选择你?
Wèishénme gōngsī yīnggāi xuǎnzé nǐ?
Tại sao công ty nên chọn bạn?

B: 因为我所学的专业很符合你们的要求。我还很年轻,我想为公司而努力。
Yīnwèi wǒ suǒ xué de zhuānyè hěn fúhé nǐmen de yāoqiú, wǒ hái hěn niánqīng. Wǒ xiǎng wèi gōngsī ér nǔlì.
Tôi nghĩ vì chuyên ngành tôi học rất phù hợp với yêu cầu của công ty. Bên cạnh đó, tôi còn trẻ và muốn đóng góp cho sự phát triển của công ty.

A: 你有几年的经验了?
Nǐ yǒu jǐ nián de jīngyàn le?
Bạn đã có bao nhiêu năm kinh nghiệm làm việc?

B: 我刚刚毕业,所以经验不太多。但是我会赶快学习,努力工作,得到你们的信任。
Wǒ gānggāng bìyè, suǒyǐ jīngyàn bù tài duō. Dànshì wǒ huì gǎnkuài xuéxí, nǔlì gōngzuò, dédào nǐmen de xìnrèn.
Tôi vừa mới tốt nghiệp, vì vậy kinh nghiệm của tôi còn ít. Tuy nhiên, tôi sẽ nhanh chóng học hỏi và làm việc chăm chỉ để đạt được sự tin tưởng của công ty.

A: 你需要的工资是多少?
Nǐ xūyào de gōngzī shì duōshǎo?
Bạn mong muốn mức lương là bao nhiêu?

B: 我需要的工资是3500人民币。
Wǒ xūyào de gōngzī shì 3500 rénmínbì.
Tôi mong muốn mức lương là 3500 nhân dân tệ.

A: 为什么你选我们的公司?
Wèishénme nǐ xuǎn wǒmen de gōngsī?
Tại sao bạn chọn công ty của chúng tôi?

B: 因为我知道你们公司很有名,工资很高。我的专业很符合你们公司。
Yīnwèi wǒ zhīdào nǐmen gōngsī hěn yǒumíng, gōngzī hěn gāo. Wǒ de zhuānyè hěn fúhé nǐmen gōngsī.
Tôi biết rằng công ty của bạn rất nổi tiếng và mức lương rất cao. Chuyên ngành của tôi cũng phù hợp với công ty.

A: 你在哪个大学毕业?你的专业是什么?
Nǐ zài nǎge dàxué bìyè? Nǐ de zhuānyè shì shénme?
Bạn tốt nghiệp trường đại học nào và chuyên ngành là gì?

B: 我在河内大学毕业的,我读中文系的。
Wǒ zài hénèi dàxué bìyè de, wǒ dú zhōngwén xì de.
Tôi tốt nghiệp từ Trường Đại học Hà Nội, chuyên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.

A: 你的优点是什么?缺点是什么?
Nǐ de yōudiǎn shì shénme? Quēdiǎn shì shénme?
Ưu điểm và nhược điểm của bạn là gì?

B: 我的优点是老实,缺点是没有多经验。如果得到公司的信任,我就努力工作,跟同事合作好。
Wǒ de yōudiǎn shì lǎoshí, quēdiǎn shì méiyǒu duō jīngyàn. Rúguǒ dédào gōngsī de xìnrèn, wǒ jiù nǔlì gōngzuò, gēn tóngshì hézuò hǎo.
Ưu điểm của tôi là trung thực, nhược điểm là thiếu kinh nghiệm. Nếu được công ty tin tưởng, tôi sẽ làm việc chăm chỉ và hợp tác tốt với đồng nghiệp.

A: 如果在工作上遇到困难,你怎么解决?
Rúguǒ zài gōngzuò shàng yù dào kùnnán, nǐ zěnme jiějué?
Nếu gặp khó khăn trong công việc, bạn sẽ giải quyết như thế nào?

B: 我跟老板、同事商量,一起找到合情合理的办法。
Wǒ gēn lǎobǎn, tóngshì shāngliáng, yīqǐ zhǎodào héqínghélǐ de bànfǎ.
Tôi sẽ thảo luận với sếp và đồng nghiệp để tìm ra giải pháp hợp lý.

A: 好,面试到此结束,你回去等我们的消息。
Hǎo, miànshì dào cǐ jiéshù, nǐ huíqù děng wǒmen de xiāoxi.
Được rồi, cuộc phỏng vấn kết thúc ở đây. Bạn có thể về và chờ thông báo từ công ty.

B: 我特别希望能够为公司贡献,一起跟公司发展,最后的是能有机会跟公司合作。
Wǒ tèbié xīwàng nénggòu wèi gōngsī gòngxiàn, yīqǐ gēn gōngsī fāzhǎn, zuìhòu de shì néng yǒu jīhuì gēn gōngsī hézuò.
Tôi hy vọng có thể đóng góp cho công ty và cùng phát triển. Cuối cùng, tôi rất mong có cơ hội được hợp tác với công ty.

A: 谢谢各位。祝各位一天快乐!
Xièxiè gèwèi. Zhù gèwèi yītiān kuàilè!
Cảm ơn và chúc một ngày vui vẻ!

Một số cách trả lời tình huống phỏng vấn hay khi xin việc bằng tiếng Trung

Ngày nay, cả ở Việt Nam và Trung Quốc, hầu hết các công ty đều đặt ra những câu hỏi khó nhằn nhằ để tìm kiếm những ứng viên có tư duy sáng tạo và ý tưởng xuất sắc. Dù bạn là người mới tham gia phỏng vấn hay đã có nhiều kinh nghiệm, bạn cũng nên chuẩn bị trước một kế hoạch cho những câu trả lời phỏng vấn độc đáo mỗi khi cấp trên đặt câu hỏi. Dưới đây là một số câu hỏi và phương pháp để tạo ấn tượng mạnh mẽ nhất.

问题1:你为什么想离开目前的职务?
Wèntí 1: Nǐ wèishéme xiǎng líkāi mùqián de zhíwù?
Câu hỏi 1: Tại sao bạn muốn rời bỏ vị trí công việc trước đây?
A. 别的同仁认为我是老板前的红人,所以处处排挤我。
Bié de tóngrén rènwéi wǒ shì lǎobǎn qián de hóng rén, suǒyǐ chùchù páijǐ wǒ.
Người khác cho rằng tôi đã trở thành người được ưa thích trước sự chú ý của ông chủ, vì vậy họ luôn loại trừ tôi khỏi mọi hoạt động.

B. 调薪的结果令我十分失望,完全与我的付出不成正比。
Tiáo xīn de jiéguǒ lìng wǒ shífēn shīwàng, wánquán yǔ wǒ de fùchū bùchéng zhèngbǐ.
Sự thất vọng mạnh mẽ đã xuất phát từ kết quả tăng lương, nó không tương xứng với những cống hiến mà tôi đã đóng góp.

C. 老板不愿授权,工作处处受限,绑手绑脚、很难做事。
Lǎobǎn bù yuàn shòuquán, gōngzuò chùchù shòu xiàn, bǎng shǒu bǎng jiǎo, hěn nán zuòshì
Sự từ chối ủy quyền từ ông chủ đã khiến công việc của tôi bị hạn chế, tôi bị ràng buộc và rất khó khăn trong việc thực hiện công việc.

D. 公司营运状况不佳,大家人心惶惶。
Gōngsī yíngyùn zhuàngkuàng bù jiā, dàjiā rénxīn huánghuáng.
Do tình hình hoạt động kinh doanh của công ty không tốt, tất cả mọi người đều lo lắng và bất an.

Đáp án: Hơn một nửa số giám đốc nhân sự đã chọn lựa chọn C, tiếp theo là D. Chọn câu trả lời C có thể thể hiện tham vọng và tài năng mạnh mẽ của ứng viên, và hy vọng sẽ được giao nhiều trách nhiệm hơn. Lựa chọn D liên quan đến các yếu tố khách quan và hoàn cảnh không thể thay đổi được cá nhân do lý do xin nghỉ việc, vì vậy người hỏi sẽ không có quá nhiều nghi ngờ về khả năng và hiệu quả làm việc của ứng viên.

问题2:你对我们公司了解有多少?
Wèntí 2: Nǐ duì wǒmen gōngsī liǎojiě yǒu duōshǎo?
Câu hỏi 2: Bạn đã có bao nhiêu thông tin về công ty chúng tôi?
A. 贵公司在去年里,长达8个月的时间,都高居股王的宝座。
Guì gōngsī zài qùnián lǐ, zhǎng dá 8 gè yuè de shíjiān, dōu gāojū gǔ wáng de bǎozuò.
Trong suốt 8 tháng của năm trước, công ty của bạn đã giữ vị trí vua cổ phiếu.

B. 公司连续3年被XX杂志评选为“求职者最想进入的企业”的第一名。
Gōngsī liánxù 3 nián bèi XX zázhì píngxuǎn wèi “qiúzhí zhě zuì xiǎng jìnrù de qǐyè” de dì yī míng.
Công ty của bạni đã được bình chọn là công ty mà người tìm việc mong muốn nhất trong suốt 3 năm liên tiếp theo tạp chí XX.

C. 不是很清楚,能否请您做些介绍。
Bùshì hěn qīngchǔ, néng fǒu qǐng nín zuò xiē jièshào.
Tôi không rõ lắm, có thể bạn giới thiệu về công ty được không?

D. 公司有意改变策略,加强与国外大厂的OEM合作,自有品 牌的部分则透过海外经销商。
Gōngsī yǒuyì gǎibiàn cèlüè, jiāqiáng yǔ guówài dà chǎng de OEM hézuò, zì yǒu pǐnpái de bùfèn zé tòuguò hǎiwài jīngxiāo shāng.
Công ty chúng tôi đang có kế hoạch thay đổi chiến lược và tăng cường hợp tác OEM với các nhà sản xuất lớn ở nước ngoài, trong khi thương hiệu riêng của chúng tôi sẽ được phân phối qua đại lý nước ngoài.

Đáp án: Đáp án D chiếm phần lớn. Lý do rất đơn giản, họ mong muốn ứng viên hiểu rõ về công việc mà họ đang xin, thay vì chỉ đến với sự ngưỡng mộ đơn thuần.

问题3:你找工作时,最重要的考虑因素为何?
Wèntí 3: Nǐ zhǎo gōngzuò shí, zuì zhòngyào de kǎolǜ yīnsù wèihé?
Câu hỏi 3: Khi tìm kiếm công việc, yếu tố quan trọng nhất bạn nghĩ là gì?
A. 公司的远景及产品竞争力。
Gōngsī de yuǎnjǐng jí chǎnpǐn jìngzhēng lì.
Sự tầm nhìn và khả năng cạnh tranh của công ty và sản phẩm.

B. 公司对员工生涯规划的重视及人性化的管理。
Gōngsī duì yuángōng shēngyá guīhuà de zhòngshì jí rénxìng huà de guǎnlǐ.
Sự quan tâm đến việc lập kế hoạch sự nghiệp của nhân viên và quản lý nhân bản.

C. 工作的性质是否能让我发挥所长,并不断成长。
Gōngzuò dì xìngzhì shìfǒu néng ràng wǒ fāhuī suǒ cháng, bìng bùduàn chéngzhǎng.
Khả năng công việc cho phép tận dụng tối đa năng lực và liên tục phát triển.

D. 合理的待遇及主管的管理风格。
Hélǐ de dàiyù jí zhǔguǎn de guǎnlǐ fēnggé.
Đối xử công bằng và phong cách quản lý của cấp trên.

Đáp án: Lựa chọn C được phần lớn, vì công ty đang tìm kiếm những người có hiệu suất làm việc tốt và khả năng đóng góp thực sự, thay vì chỉ những người được ngưỡng mộ và mang lại lợi nhuận.

 

Bản quyền nội dung thuộc Tiếng Trung Times VN

Bài viết liên quan

tài liệu tiếng trung
Tài liệu tiếng Trung | Download giáo trình PDF miễn phí
viết cv tiếng trung
CV tiếng Trung | Cấu trúc & Lưu ý cách viết
luyện đọc tiếng trung
TOP 11 diễn đàn tiếng Trung Chất Lượng
những câu giao tiếp tiếng trung thông dụng
Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng
học tiếng trung có dễ xin việc không
Học tiếng Trung có dễ xin việc không? Làm nghề gì?
luyện nói tiếng Trung
Luyện nói tiếng Trung | Mẹo giao tiếp thành thạo
từ vựng tiếng Trung
Cách học tiếng trung hiệu quả, nhớ lâu 2023
Cách Viết Địa Chỉ Tiếng Trung Thông Dụng, Chuẩn Xác Nhất
Cách Viết Địa Chỉ Tiếng Trung Thông Dụng, Chuẩn Xác Nhất