Từ vựng HSK2 file PDF đầy đủ, chính xác cập nhật mới nhất

Từ vựng HSK2 là một bước tiến lớn so với HSK1, giúp bạn xây dựng vốn từ vựng phong phú và tiến gần hơn đến mục tiêu trò chuyện tự tin trong tiếng Trung. Với hơn 700 từ vựng mới, chúng ta sẽ mở rộng khả năng giao tiếp và hiểu rõ hơn nội dung tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày. Để có thể hệ thống lượng từ vựng ngày một lớn một cách dễ hơn, Tiếng Trung Bắc Giang Times VN đã liệt kê danh sách từ vựng HSK2 theo chuẩn 9 cấp và 6 cấp cho bạn tham khảo:

Từ vựng HSK2 tiêu chuẩn 9 cấp mới nhất

Dưới đây là tổng hợp 772 từ vựng HSK2 theo tiêu chuẩn 9 cấp HSK mới nhất dành cho bạn tham khảo:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
ā a, chà, à
爱情 àiqíng tình yêu
安静 ānjìng yên lặng
爱人 àirén vợ/ chồng
安全 ānquán an toàn
白色 báisè màu trắng
班长 bānzhǎng lớp trưởng
bàn làm
办法 bànfǎ cách, phương pháp
办公室 bàngōngshì phòng làm việc
半夜 bànyè nửa đêm
帮助 bāngzhù giúp đỡ
bǎo no, ăn no
报名 bào//míng đăng kí, báo danh
报纸 bàozhǐ báo (giấy)
北方 běifāng phương Bắc
bèi đọc thuộc
比如 bǐrú ví dụ
比如说 bǐrúshuō Nói ví dụ như…
bút
笔记 bǐjì ghi chép
笔记本 bǐjìběn vở ghi chép
必须 bìxū nhất định, phải
biān viền, cạnh bên
biàn thay đổi
变成 biànchéng trở thành, biến thành, thành ra
biàn lần
biǎo đồng hồ
表示 biǎoshì bày tỏ, thể hiện
不错 bùcuò ổn, không tồi
不但 bùdàn không những…, không chỉ….
不够 bùgòu chưa đủ
不过 bùguò chẳng qua, nhưng mà
不太 bù tài không quá
不要 bùyào không cần, đừng
不好意思 bù hǎoyìsi ngại quá, thật là ngại
不久 bùjiǔ không lâu
不满 bùmǎn bất mãn, không hài lòng
不如 bùrú chẳng bằng, hay là
不少 bù shǎo không ít, nhiều
不同 bù tóng không giống nhau
不行 bùxíng không ổn, không được
不一定 bùyīdìng chưa chắc
不一会儿 bù yīhuìr không lâu sau, mới một lát
部分 bùfèn phần
cái (đến lúc đó) mới
菜单 càidān thực đơn
参观 cānguān tham quan
参加 cānjiā tham gia
cǎo cỏ
草地 cǎodì bãi cỏ
céng tầng, lớp
chá tìm, tra cứu
差不多 chàbùduō đại khái, xấp xỉ
cháng dài
常见 cháng jiàn thường thấy
常用 cháng yòng thường dùng, thông dụng
chǎng sân, bãi, cuộc
超过 chāoguò hơn, vượt qua
超市 chāoshì siêu thị
车辆 chēliàng xe/ phương tiện giao thông
chēng gọi, xưng hô
chéng thành, hoàn thành
成绩 chéngjì thành tích, thành tựu
成为 chéngwéi trở thành, biến thành
重复 chóngfù lặp lại, trùng lặp
重新 chóngxīn làm lại từ đầu
出发 chūfā xuất phát
出国 chū//guó xuất ngoại, ra nước ngoài
出口 chū kǒu lối ra
出门 chū//mén đi ra ngoài, ra khỏi nhà
出生 chūshēng sinh ra, ra đời
出现 chūxiàn xuất hiện
出院 chū//yuàn xuất viện, ra viện
出租 chū zū cho thuê, cho mướn
出租车 chū zū chē xe cho thuê
chuán thuyền, tàu
chuī thổi, hà hơi, sấy
春节 Chūnjié Tết âm lịch, tết Nguyên Đán
春天 chūntiān mùa xuân
từ
词典 cídiǎn từ điển
词语 cíyǔ từ ngữ
从小 cóngxiǎo từ nhỏ, từ bé
答应 dāying trả lời, đồng ý
打工 dǎ//gōng làm công, làm thêm
打算 dǎ·suàn định; dự toán
打印 dǎyìn in, photo
大部分 dàbùfèn đa số, phần lớn
大大 dàdà rất, cực kỳ, vượt bậc
大多数 dàduōshù đại đa số, phần lớn, số đông
大海 dàhǎi biển cả, đại dương
大家 dàjiā mọi người
大量 dàliàng nhiều, lượng lớn, hàng loạt
大门 dàmén cổng, cửa chính
大人 dàrén người lớn
大声 dà shēng nói to, lớn tiếng
大小 dàxiǎo khổ, cỡ
大衣 dàyī áo khoác ngoài
大自然 dàzìrán thiên nhiên, giới thiên nhiên
dài mang theo, đem theo, dẫn
带来 dài·lái đem lại, mang tới
单位 dānwèi đơn vị
dàn nhưng
但是 dànshì nhưng mà
dàn trứng
dāng làm, đảm nhiệm
当时 dāngshí lúc đó, khi đó
dǎo ngã, đổ
到处 dàochù khắp nơi, mọi nơi
dào rót, đổ
dào con đường, đường
道理 dào·lǐ đạo lý
道路 dàolù đường, đường phố
de biểu thị khả năng, sự có thể
得出 déchū thu được, đạt được
的话 dehuà nếu….
được, nhận được
dēng đèn
děng trợ từ biểu thị sự liệt kê
等到 děngdào đến lúc, đến khi
等于 děngyú bằng, là
thấp
地球 dìqiú Trái Đất, địa cầu
地铁 dìtiě tàu điện ngầm
地铁站 dìtiězhàn ga tàu điện ngầm
点头 diǎntóu gật đầu
diàn tiệm, quán, cửa hàng
diào rơi, rớt, mất
东北 dōngběi Đông Bắc
东方 dōngfāng phương Đông
东南 dōngnán đông nam
冬天 dōngtiān mùa đông
dǒng hiểu
懂得 dǒngde hiểu được
动物 dòngwù động vật
动物园 dòngwùyuán vườn bách thú, sở thú
读音 dúyīn cách đọc, âm đọc
độ
duǎn ngắn
短信 duǎnxìn tin nhắn
duàn đoạn, quãng, khúc
duì đội, nhóm
队长 duì zhǎng đội trưởng, nhóm trưởng
duì đối với, đối đãi
对话 duìhuà đối thoại, hội thoại
对面 duìmiàn đối diện
duō bao nhiêu, to nhường nào
多久 duōjiǔ bao lâu
多么 duōme bao nhiêu, bao xa
发现 fāxiàn phát hiện
多数 duōshù đa số, phần đông, số nhiều
多云 duōyún nhiều mây
而且 érqiě mà còn, với lại, hơn nữa
phát, gửi
饭馆 fànguǎn cửa hàng ăn, tiệm cơm
方便 fāngbiàn thuận tiện
方便面 fāngbiànmiàn mì ăn liền, mì tôm
方法 fāngfǎ phương pháp, cách
方面 fāngmiàn phương diện, khía cạnh
方向 fāngxiàng phương hướng
放下 fàngxià đặt xuống, thả xuống
放心 fàng//xīn yên tâm
fēn phân, chia
分开 fēn//kāi xa cách, tách biệt
分数 fēnshù điểm số
分钟 fēnzhōng phút
fèn phần
fēng phong, bìa, lá, bức
服务 fúwù phục vụ
复习 fùxí ôn tập
gāi nên
gǎi đổi, thay đổi, sửa
改变 gǎibiàn biến đổi, thay đổi
干杯 gān//bēi cạn ly, cạn chén
感到 gǎndào cảm thấy, thấy
感动 gǎndòng cảm động
感觉 gǎnjué cảm thấy; cảm nhận
感谢 gǎnxiè cảm ơn; lời cảm ơn
干活儿 gàn//huór làm việc nặng, lao động
gāng vừa, vừa mới, chỉ mới
刚才 gāngcái vừa nãy, hồi nãy
刚刚 gānggāng vừa, vừa hay, vừa vặn
高级 gāojí cao cấp
高中 gāozhōng cấp III
个子 gèzi vóc dáng, vóc người
gèng càng, thêm, hơn nữa
公共汽车 gōnggòng qìchē xe buýt công cộng
公交车 gōngjiāochē xe buýt công cộng
公斤 gōngjīn ki-lô-gram
公里 gōnglǐ ki-lô-mét
公路 gōnglù đường cái, quốc lộ
公平 gōngpíng công bằng
公司 gōngsī công ty
公园 gōngyuán công viên
gǒu chó, con chó
gòu đủ, đạt
故事 gùshì truyện, câu chuyện
故意 gùyì cố ý, cố tình
顾客 gùkè khách hàng
xem thêm  Từ vựng tiếng Trung thông dụng theo chủ đề

Tải 772 từ vựng HSK2 file PDF: Tại đây

Từ vựng HSK 2 dịch nghĩa tiếng Việt theo khung bậc 6

Bên cạnh từ vựng HSK2 theo tiêu chuẩn 9 cấp thì hiện nay phần lớn các bạn theo học tiếng Trung cũng đang sử dụng các giáo trình được biên soạn theo khung bậc 6 cấp. Số lượng từ vựng HSK2 trong khung này chỉ rơi vào khoảng 300 từ vựng.

Chữ Hán Pinyin Tiếng Việt
bǎi trăm
qiān ngàn
第一 dìyī Đầu tiên
liǎng hai
lần
zhāng tấm
jiàn cái
公斤 gōngjīn kilôgam
yuán nhân dân tệ
饭馆 fàndiàn nhà hàng
机场 jīchǎng sân bay
房间 fángjiān phòng
教室 jiàoshì lớp học
颜色 yánsè màu sắc
意思 yìsi ý nghĩa
bài học
考试 kǎoshì kỳ thi
问题 wèntí vấn đề, câu hỏi
câu hỏi
事情 shìqing vấn đề, việc
鸡蛋 jīdàn trứng
牛奶 niúnǎi Sữa
羊肉 yángròu thịt cừu
咖啡 kāfēi cà phê
西瓜 xīguā dưa hấu
đường
左边 zuǒbiān trái
右边 yòubiān phải
旁边 pángbiān bên
wài ngoài
早上 zǎoshàng buổi sáng
晚上 wǎnshàng đêm
小时 xiǎoshí giờ
时间 shíjiān thời gian
去年 qùnián năm ngoái
mén cửa
报纸 bàozhǐ báo
公共汽车 gōnggòngqìchē xe buýt
自行车 zìxíngchē xe đạp
chuán thuyền
hào ngày
生日 shēngrì sinh nhật
身体 shēntǐ thân thể
眼睛 yǎnjīng mắt
yào thuốc
xìng họ
哥哥 gēge anh trai
姐姐 jiějie chị
弟弟 dìdi em trai
妹妹 mèimei em gái
妻子 qīzi người vợ
丈夫 zhàngfu người chồng
女人 nǚrén phụ nữ
男人 nánrén nam giới
孩子 háizi đứa trẻ
服务员 fúwùyuán phục vụ
手机 shǒujī điện thoại
手表 shǒubiǎo đồng hồ đeo tay
xué tuyết
piào
gāo cao
kuài nhanh
màn chậm
jìn gần
yuǎn xa
yīn nhiều mây
好吃 hǎochī ăn ngon
xīn mới
lèi mệt mỏi
快乐 kuàilè vui mừng
cháng dài
guì đắt
便宜 piányi rẻ
cuò sai
qíng nắng
máng bận
bái trắng
hēi đen
hóng màu đỏ
欢迎 huānyíng chào mừng
觉得 juéde cho rằng
知道 zhīdào biết
dǒng hiểu
希望 xīwàng hy vọng
回答 huídá trả lời
准备 zhǔnbèi chuẩn bị
开始 kāishǐ bắt đầu
wán hoàn thành, xong
děng chờ đợi
帮助 bāngzhù giúp đỡ
告诉 gàosù nói, bảo
介绍 jièshào giới thiệu
跳舞 tiàowǔ nhảy
唱歌 chànggē hát
wán chơi
运动 yùndòng tập thể dục
游泳 yóuyǒng bơi
踢足球 tīzúqiú chơi bóng đá
打篮球 dǎlánqiú chơi bóng rổ
zǒu đi bộ
跑步 pǎobù chạy
jìn đi vào
dào đến
zhǎo tìm
wèn hỏi
xiào cười
rửa, giặt
gěi cho
穿 chuān mặc
sòng gửi, đưa
ràng bảo
起床 qǐchuáng thức dậy
休息 xiūxi nghỉ ngơi
上班 shàngbān đi làm
生病 shēngbìng ốm
旅游 lǚyóu du lịch
可能 kěnéng có thể
yào muốn
可以 kěyǐ có thể
jiǜ
zài lần nữa
已经 yǐjīng đã
bié khác
cũng
一起 yìqǐ cùng
正在 zhèngzài đang
非常 fēicháng rất
zuì nhất
hái vẫn
zhēn thực sự
为什么 wèishénme tại sao
大家 dàjiā mọi người
nín bạn(tôn trọng)
nó(đồ vật)
měi mỗi
因为 yīnwèi bởi vì
但是 dànshì nhưng
所以 suǒyǐ vì thế
de
zhe
ba
guo
rời khỏi
điều này
cóng từ
xiàng hướng tới
duì đúng
xem thêm  500 từ vựng HSK1 file PDF tiêu chuẩn 9 cấp có nghĩa tiếng Việt

Link tải 300 từ vựng HSK2 có ví dụ khung bậc 6 cấp: Tại đây

Trên đây là tổng hợp từ vựng HSK2 theo hai khung bậc có dịch nghĩa tiếng Việt dành cho bạn tham khảo. Hãy ghi nhớ rằng việc học từ vựng là một quá trình dài và cần kiên nhẫn. Hãy cố gắng học từng từ một và áp dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế để nhớ lâu hơn. Chúc bạn thành công trong việc học Tiếng Trung!

Bản quyền nội dung thuộc Tiếng Trung Times VN

Bài viết liên quan

tu-vung-tieng-trung-ve-cac-bo-phan-tren-co-the-nguoi
100+ Từ vựng tiếng Trung miêu tả các bộ phận trên cơ thể người
tu-vung-tieng-trung-ve-phong-chay-chua-chay-1
Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Trung về phòng cháy chữa cháy
tu-vung-tieng-trung-chu-de-moi-truong-3
Từ vựng tiếng Trung về môi trường và ô nhiễm môi trường
luong-tu-trong-tieng-trung-1
Tổng hợp 100+ Lượng từ trong tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu
Từ vựng tiếng Trung mô tả ngoại hình, dáng vẻ con người
tong-hop-tu-vung-tieng-trung-chu-de-giang-sinh-4
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh
tu-vung-tieng-trung-cac-do-dung-trong-gia-dinh-1
Từ vựng về đồ dùng trong nhà bằng tiếng Trung và một số đoạn văn
tu-vung-tieng-trung-chu-de-bo-phan-co-the-nguoi-2
Từ vựng về bộ phận cơ thể người trong tiếng Trung