HSK3 – cột mốc quan trọng trong việc học tiếng Trung Quốc. Cùng tìm hiểu và khám phá những từ vựng mới, cùng nhau trau dồi khả năng giao tiếp và tiến bộ trong ngôn ngữ đặc biệt này. Bên cạnh đó, chúng ta sẽ gặp gỡ những ví dụ thực tế, cập nhật đầy đủ, giúp bạn áp dụng từ vựng một cách hiệu quả vào cuộc sống hàng ngày. Hãy cùng Tiếng Trung Times VN liệt kê các từ vựng HSK3 theo hai khung bậc 9 và 6 nhé.
900+ Từ vựng HSK3 cập nhật mới nhất có ví dụ theo khung bậc 9
Từ vựng HSK 3 | Phiên âm | Tiếng Việt | Ví dụ | |
爱心 | Àixīn | tình yêu | 这些孩子非常需要爱心和关心。
Những đứa trẻ này rất cần tình yêu và sự quan tâm. |
|
安排 | ānpái | bố trí, sắp xếp | 他告诉我明天的活动安排。
Anh ây nói cho tôi các hoạt động đã được sắp xếp trong trong ngày mai. |
|
安装 | ānzhuāng | lắp đặt, cài đặt, lắp ráp | 教室里又安装了几盏灯。
Trong phòng học lại được lắp mấy cái đèn. |
|
按 | àn | theo | 按学校的计划,明天期末考试。
Theo kế hoạch của nhà trường, ngày mai thi cuối kỳ. |
|
按照 | ànzhào | dựa vào, theo | 我们要按照规定去做肩
Chúng ta phải làm theo quy định. |
|
把 | bǎ | đặt, đem, lấy | 我把书放桌子上了。
Tôi đặt sách ở trên bàn rồi. |
|
把 | bǎ | con, cái, chiếc, cây | 他手里拿着一把雨伞。
Anh ấy đang cầm một chiếc ô trên tay. |
|
把握 | bǎwò | nắm chắc | 你要把握这个机会。
Bạn phải nắm chắc cơ hội này. |
|
白 | bái | mất công, vô ích | 我今天白来了。
Mất công hôm nay tôi đến rồi. |
|
白菜 | báicài | cải thảo | 这块地空着真可惜,种上一些白菜吧。
Mảnh đất trống này thật đáng tiếc, trồng một chút cải thảo đi. |
|
班级 | bānjí | lớp | 新学期,班级人数有些变动。
Học kỳ mới sĩ số lớp có chút thay đổi. |
|
搬 | bān | chuyển, dời | 这个桌子我搬不动。
Tôi không di chuyển được cái bàn này. |
|
搬家 | bānjiā | chuyển nhà | 我搬家那天,有很多邻居来帮忙。
Vào ngày tôi chuyển nhà, có rất nhiều hàng xóm tới giúp đỡ. |
|
板 | bǎn | tấm, phiến | 哥哥用锯子把木板切开了。
Anh trai dùng cái cưa để cắt miếng gỗ này. |
|
办理 | bànlǐ | xử lý | 我的出国手续已经办理好了。
Thủ tục xuất ngoại của tôi đã được xử lí xong rồi |
|
保 | bǎo | đảm bảo, duy trì | 以保交通,他们还在修路他们还
Họ vẫn sửa đường để đảm bảo giao thông. |
|
保安 | bǎo’ān | Bảo an, bảo vệ | 他被保安赶走了。
Anh ta bị bảo vệ đuổi đi rồi. |
|
保持 | bǎochí | bảo trì, duy trì | 阅读室里大家应该保持安静。
Trong phòng đọc sách mọi người nên giữ trật tự. |
|
保存 | bǎocún | bảo tồn, giữ lại | 妈妈还保存着我小时候穿过的衣服
Mẹ vẫn còn giữ lại quần áo hồi nhỏ của tôi. |
|
保护 | bǎohù | bảo vệ | 我们要保护好自己的眼睛。
Chúng ta phải bảo vệ mắt của mình. |
Link tải 900 từ vựng HSK3 có ví dụ theo khung bậc 9 cập nhật mới nhất Tại đây
600 Từ vựng HSK3 theo khung bậc 6
Tiếng Trung | Phiên âm | Từ loại | Tiếng Việt | Ví dụ | Chú thích | Dịch |
阿姨 | āyí | Danh từ | Dì | 阿姨,现在我明白那是下流的,可是我本来没打算干那种事。 | Āyí, xiànzài wǒ míngbái nà shì xiàliú de, kěshì wǒ běnlái méi dǎsuàn gàn nà zhǒng shì. | Dì à, giờ thì cháu hiểu rằng điều đó thật khó chịu, nhưng cháu vốn dĩ không định làm chuyện đó. |
啊 | a | Từ cảm thán | A | 他真是个忸忸怩怩的人啊! | Tā zhēnshi gè niǔ niǔní ní de rén a! | Anh ấy thực sự là một kẻ ngốc a ! |
矮 | ǎi | Tính từ | Thấp, lùn | 你那匹矮种马养在哪儿? | Nǐ nà pǐ ǎi zhǒng mǎ yǎng zài nǎ’er? | Cai lô ngựa chân ngắn này của bạn nuôi ở đâu? |
爱好 | àihào | Danh từ | Sở thích | 你有什么爱好? | Nǐ yǒu shénme àihào? | Bạn có sở thích gì? |
安静 | ānjìng | Tính từ | Yên tĩnh
Im lặng Lặng lẽ |
我要安安静静地离开人间。 | Wǒ yào ān ānjìng jìng de líkāi rénjiān. | Tôi muốn lặng lẽ rời khỏi chốn trần gian này |
把 | bǎ
bà |
Động từ
Lương từ |
Làm
Cầm nắm |
他把小费放在盘子下面了。 | Tā bǎ xiǎofèi fàng zài pánzi xiàmiànle. | Tôi bỏ phí tip đặt dưới đĩa nhé. |
班 | bān | Lượng từ
Danh từ |
Lớp
Chuyến Đi làm |
我得了流感,不能去上班。 | Wǒ déle liúgǎn, bùnéng qù shàngbān.
|
Tôi bị cúm và không thể đi làm. |
搬 | bān | Động từ | Di chuyển | 你是自己搬的这些家具吗? | Nǐ shì zìjǐ bān de zhèxiē jiājù ma? | Bạn tự mình chuyển hết chỗ đồ này ư? |
半 | bàn | Từ chỉ thời gian | Nửa
Bán |
走到半路,天色暗了下来。 | Zǒu dào bànlù, tiānsè ànle xiàlái. | Đi được nửa đường, trời tối sầm lại. |
办法 | bànfǎ | Danh từ | Phương pháp
Cách giải quyết |
他的心里乱得不得了,怎么也找不到解决这件事的办法。 | Tā de xīnlǐ luàn dé bùdéliǎo, zěnme yě zhǎo bù dào jiějué zhè jiàn shì de bànfǎ. | Lòng anh rối bời không tìm ra giải pháp cho chuyện này. |
办公室 | bàngōng
shì |
Danh từ | Phòng làm việc | 他急匆匆地走进办公室,又匆匆离去了。 | Tā jícōngcōng de zǒu jìn bàngōngshì, yòu cōngcōng lí qùle. | Anh vội vã bước vào văn phòng rồi vội vã rời đi. |
帮忙 | bāngmáng | Động từ | Giúp đỡ | 请别人帮忙,就要站在对方的立场考虑问题。 | Qǐng biérén bāngmáng, jiù yào zhàn zài duìfāng de lìchǎng kǎolǜ wèntí. | Nhờ người khác giúp đỡ, bạn phải xem xét vấn đề từ quan điểm của phía bên kia. |
包 | bāo | Danh từ | Túi
Bao Bóp |
他碰得一个大包。 | Tā pèng dé dà bāo. | Anh ấy đụng vào một cái túi lớn. |
饱 | bǎo | Tính từ | No | 为了去旅行,我们早餐都吃得饱饱的。 | Wèile qù lǚxíng, wǒmen zǎocān dōu chī dé bǎo bǎo de. | Để đi du lịch, tất cả chúng tôi đều ăn sáng đầy đủ. |
北方 | běifāng | Từ chỉ phương hướng | Phương Bắc
Phía Bắc |
我就很快有机会去北方了。 | Wǒ jiù hěn kuài yǒu jīhuì qù běifāngle. | Tôi sẽ sớm có cơ hội ra Bắc. |
被 | bèi | Động từ | Bị … | 我被带到后台去会见演员。 | Wǒ bèi dài dào hòutái qù huìjiàn yǎnyuán. | Tôi được đưa vào hậu trường để gặp gỡ các diễn viên. |
比较 | bǐjiào | Động từ
Trạng từ |
So sánh | 两种办法各有得失,但比较而言,还是第一种办法得大于失。 | Liǎng zhǒng bànfǎ gè yǒu déshī, dàn bǐjiào ér yán, háishì dì yī zhǒng bànfǎ dé dàyú shī. | Cả hai phương pháp đều có lãi và lỗ riêng, nhưng nếu so sánh thì phương pháp đầu tiên có lãi nhiều hơn lỗ. |
比赛 | bǐsài | Danh từ | Cuộc thi
Thi đấu |
我才不管这场比赛谁胜呢。 | Wǒ cái bùguǎn zhè chǎng bǐsài shéi shèng ne. | Tôi không quan tâm ai thắng trận đấu này. |
必须 | Bìxū | Động từ | Cần thiết
Không thể thiếu |
我们必须乐观地面对未来。 | Wǒmen bìxū lèguān dì miàn duì wèilái. | Chúng ta phải lạc quan đối mặt với tương lai. |
变化 | biànhuà | Động từ | Biến hóa | 她的模样起了惊人的变化。 | Tā de múyàng qǐle jīngrén de biànhuà | Vẻ ngoài của cô thay đổi một cách đáng ngạc nhiên. |
表示 | biǎoshì | Động từ | Biểu thị
Bày tỏ Phô ra |
她向我们表示了虚假的热情。 | Tā xiàng wǒmen biǎoshìle xūjiǎ de rèqíng. | Cô ấy bày tỏ sự nhiệt tình giả tạo với chúng tôi. |
表演 | biǎoyǎn | Động từ | Biểu diễn | 观众对艺术家的精彩表演赞不绝口。 | Guānzhòng duì yìshùjiā de jīngcǎi biǎoyǎn zàn bù juékǒu. | Khán giả hết lời khen ngợi màn trình diễn tuyệt vời của nghệ sĩ. |
别人 | biérén | Danh từ | Người khác | 别人准以为我缺少家教呢。 | Biérén zhǔn yǐwéi wǒ quēshǎo jiājiào ne. | Mọi người vốn nghĩ rằng tôi thiếu gia sư. |
宾馆 | bīnguǎn | Danh từ | Nhà nghỉ
Nhà trọ Khách sạn ít sao |
我们住在一家临近海边的宾馆里。 | Wǒmen zhù zài yījiā línjìn hǎibiān de bīnguǎn lǐ. | Chúng tôi ở trong một khách sạn gần biển. |
冰箱 | bīngxiāng | Danh từ | Tủ lạnh | 他一进门就扔下书包,还没换鞋就去开冰箱找冷饮。 | Tā yī jìnmén jiù rēng xià shūbāo, hái méi huàn xié jiù qù kāi bīngxiāng zhǎo lěngyǐn. | Anh ta ném cặp sách xuống ngay khi bước vào cửa, xong mở tủ lạnh tìm đồ uống lạnh trước khi thay giày. |
才 | cái | Động từ
Họ, tên |
Mới
Tài |
都是妈妈每天陪我跑步,我才减肥成功。 | Dōu shì māmā měitiān péi wǒ pǎobù, wǒ cái jiǎnféi chénggōng | Chính mẹ là người cùng tôi chạy bộ mỗi ngày nên tôi mới giảm được cân. |
菜单 | càidān | Danh từ | Thực đơn | 给我菜单好吗,小姐? | Gěi wǒ càidān hǎo ma, xiǎojiě? | Cô có thể cho tôi thực đơn được không? |
参加 | cānjiā | Động từ | Tham gia | 高考是汇百万人参加的一场考试。 | Gāokǎo shì huì bǎi wàn rén cānjiā de yīchǎng kaoshì. | Kỳ thi tuyển sinh đại học là một kì thi với hàng triệu thí sinh tham gia.. |
草 | cǎo | Danh từ
Họ, tên |
Cỏ
Thảo |
她一下午都在花园里拔草。 | Tā yī xiàwǔ dōu zài huāyuán lǐ bá cǎo. | Cô ấy đã nhổ cỏ trong vườn cả buổi chiều. |
层 | céng | Danh từ | Tầng | 原子核形变证实壳层结构。 | Yuánzǐhé xíngbiàn zhèngshí ké céng jiégòu. | Biến dạng nguyên tử xác nhận cấu trúc vỏ. |
差 | chà | Tính từ | Kém | 你是否克服了时差综合症? | Nǐ shìfǒu kèfúle shíchā zònghé zhèng? | Bạn đã vượt qua hội chứng jet lag( lệch múi giờ) chưa? |
超市 | chāoshì | Danh từ | Siêu thị | 昨天九点钟我们到超市买东西了。 | Zuótiān jiǔ diǎn zhōng wǒmen dào chāoshì mǎi dōngxīle. | Chúng tôi đến siêu thị mua đồ vào lúc 9 giờ ngày hôm qua. |
衬衫 | chènshān | Danh từ | Sơ mi | 他为自己定做了三件衬衫。 | Tā wèi zìjǐ dìngzuòle sān jiàn chènshān. | Anh đã đặt may ba chiếc áo cho mình. |
成绩 | chéngjī | Danh từ | Thành tích | 要在文化上有成绩,则非韧不可。 | Yào zài wénhuà shàng yǒu chéngjī, zé fēi rèn bùkě. | Để thành công về mặt văn hóa, cần phải có sự kiên trì. |
城市 | chéngshì | Danh từ | Thành phố | 这个城市对我来说很陌生。 | Zhègè chéngshì duì wǒ lái shuō hěn mòshēng. | Thành phố này rất xa lạ đối với tôi. |
迟到 | chídào | Động từ | Muộn | 今天开会又有人迟到了。 | Jīntiān kāihuì yòu yǒurén chídàole. | Hôm nay lại có người đến họp muộn. |
出现 | chūxiàn | Động từ | Xuất hiện | 懂得出现在什么场合着什么服装。 | Dǒngdé chūxiàn zài shénme chǎnghézhù shénme fúzhuāng. | Biết mặc quần áo vào những dịp nào. |
厨房 | chúfáng | Danh từ | Phòng bếp | 你到厨房里自己弄点吃的。 | Nǐ dào chúfáng lǐ zìjǐ nòng diǎn chī de. | Bạn vào bếp và làm cho mình một cái gì đó để ăn. |
除了 | chúle | Giới từ | Trừ …ra | 除了我,其他人都去参加了音乐会。 | Chúle wǒ, qítā rén dōu qù cānjiāle yīnyuè huì. | Ngoại trừ tôi, tất cả những người khác đã đến buổi hòa nhạc. |
春 | chūn | Danh từ | Mùa xuân | 春天的黄昏总是又阴又冷。 | Chūntiān de huánghūn zǒng shì yòu yīn yòu lěng. | Buổi tối mùa xuân luôn nhiều mây và lạnh. |
词语 | cíyǔ | Danh từ | Từ ngữ | 作文时要尽量避免使用方言词语。 | Zuòwén shí yào jǐnliàng bìmiǎn shǐyòng fāngyán cíyǔ. | Cố gắng tránh sử dụng các từ phương ngữ (từ địa phương) khi viết. |
聪明 | cōngmíng | Tính từ | Thông minh | 天才在于积累,聪明在于勤奋。 | Tiāncái zàiyú jīlěi, cōngmíng zàiyú qínfèn. | Thiên tài nằm ở sự tích lũy, thông minh nằm ở sự chăm chỉ. |
打扫 | dǎsǎo | Động từ | Dọn dẹp | 教室被打扫得一干二净。 | Jiàoshì bèi dǎsǎo dé yīgān èr jìng. | Phòng học đã được dọn dẹp sạch sẽ. |
打算 | dǎsuàn | Động từ | Dự định
Định |
我从来没打算退缩,我的字典没有妥协。 | Wǒ cónglái méi dǎsuàn tuìsuō, wǒ de zìdiǎn méiyǒu tuǒxié. | Tôi không bao giờ có ý định lùi bước, từ điển của tôi không thỏa hiệp. |
带 | dài | Động từ | Đem theo | 行李带的多了,是个累赘。 | Xínglǐ dài de duōle, shìgè léizhui. | Quá nhiều hành lý là một gánh nặng. |
担心 | dānxīn | Động từ | Lo lắng | 你不要担心。 | Nǐ bùyào dānxīn. | Đừng lo lắng. |
蛋糕 | dàngāo | Danh từ | Bánh gato | 那蛋糕的样子很吸引人。 | Nà dàngāo de yàngzi hěn xīyǐn rén. | Bánh trông rất hấp dẫn. |
当然 | dāngrán | Trạng từ | Đương nhiên | 当然我不会检查你的行李! | Dāngrán wǒ bù huì jiǎnchá nǐ de xínglǐ! | Tất nhiên tôi sẽ không kiểm tra hành lý của bạn! |
地 | de
dì |
Trợ từ | Địa | 他一拳就把对手打倒在地。 | Tā yī quán jiù bǎ duìshǒu dǎdǎo zài dì. | Anh ta hạ gục đối thủ bằng một cú đấm. |
灯 | dēng | Danh từ
Họ, tên |
Đèn
Đăng |
几乎所有的灯火已经熄灭。 | Jīhū suǒyǒu de dēnghuǒ yǐjīng xímiè. | Hầu như tất cả các đèn đã tắt. |
低 | dī | Tính từ | Thấp | 彤云密布的天穹低得出奇。 | Tóngyún mìbù de tiānqióng dī dé chūqí. | Bầu trời đầy mây thấp một cách đáng ngạc nhiên. |
地方 | dìfāng | Danh từ | Địa phương | 她根本不想去那个脏地方。 | Tā gēnběn bùxiǎng qù nàgè zàng dìfāng. | Cô không muốn đến nơi bẩn thỉu đó chút nào. |
地铁 | dìtiě | Danh từ | Tàu điện ngầm | 我打赌地铁也是那么挤,是不是? | Wǒ dǎdǔ dìtiě yěshì nàme jǐ, shì bùshì? | Tôi cá là tàu điện ngầm rất đông, phải không? |
地图 | dìtú | Danh từ | Bản đồ | 目录是一篇长文档的地图。 | Mùlù shì yī piān zhǎng wéndàng dì dìtú. | Mục lục là một bản đồ của một tài liệu dài. |
电梯 | diàntī | Danh từ | Thang máy | 这可能是电梯坠毁的结果。 | Zhè kěnéng shì diàntī zhuìhuǐ de jiéguǒ. | Đây có thể là kết quả của sự cố thang máy. |
电子邮箱 | diànzǐ yóuxiāng | Danh từ | Email
Hòm thư điện tử |
网址和电子邮箱地址保持不变。 | Wǎngzhǐ hé diànzǐ yóuxiāng dìzhǐ bǎochí bù biàn. | Địa chỉ trang web và địa chỉ email vẫn không thay đổi. |
东 | dōng | Từ chỉ phương hướng
Phương vị từ |
Phía Đông | 五月,我到东部去拜访他。 | Wǔ yuè, wǒ dào dōngbù qù bàifǎng tā. | Tháng năm, tôi về phía Đông thăm anh. |
冬 | dōng | Danh từ | Mùa đông | 这些苹果储存起来冬天吃。 | Zhèxiē píngguǒ chúcún qǐlái dōngtiān chī. | Những quả táo này được lưu trữ cho mùa đông. |
动物 | dòng wù | Danh từ | Động vật | 这些动物只在夜晚出来。 | Zhèxiē dòngwù zhǐ zài yèwǎn chūlái. | Những con vật này chỉ xuất hiện vào ban đêm. |
短 | duǎn | Tính từ | Ngắn | 她穿着一件红色的短上衣。 | Tā chuānzhuó yī jiàn hóngsè de duǎn shàngyī. | Cô ấy đang mặc một chiếc áo khoác ngắn màu đỏ. |
段 | duàn | Lương từ | Đoạn | 他应该仔细考虑一段时间。 | Tā yīnggāi zǐxì kǎolǜ yīduànshíjiān. | Anh ấy nên suy nghĩ kỹ một lúc. |
锻炼 | duànliàn | Động từ | Luyện tập | 爷爷通常五点钟起床,到公园锻炼身体。 | Yéyé tōngcháng wǔ diǎn zhōng qǐchuáng, dào gōngyuán duànliàn shēntǐ. | Ông nội thường dậy lúc năm giờ đến công viên để tập thể dục. |
多么 | duōme | Trợ từ | Bao nhiêu | 不管天气多么冷,雪下得多么大,我们都要按时到校。 | Bùguǎn tiānqì duōme lěng, xuě xià dé duōme dà, wǒmen dōu yào àn shí dào xiào. | Dù thời tiết lạnh giá hay tuyết rơi dày đến đâu, chúng ta cũng phải đến trường đúng giờ. |
饿 | è | Động từ | Đói | 她想到儿童挨饿就受不了。 | Tā xiǎngdào értóng āi è jiù shòu bùliǎo. | Cô ấy nghĩ tới trẻ em sẽ đói là không thể chịu được. |
而且 | érqiě | Từ nối | Hơn nữa | 他不但学习成绩好,而且还乐于助人。 | Tā bùdàn xuéxí chéngjī hǎo, érqiě hái lèyú zhùrén. | Không chỉ có thành tích học tập tốt mà anh ấy còn rất hay giúp đỡ. |
耳朵 | ěrduǒ | Danh từ | Tai | 他竖起耳朵,仔细听了听树林里的动静。 | Tā shù qǐ ěrduǒ, zǐxì tīngle tīng shùlín lǐ de dòngjìng. | Anh ta dỏng tai lên nghe mọi động tĩnh trong rừng. |
发烧 | fāshāo | Động từ | Phát sốt
Sốt |
这孩子每晚发烧,这使他父母非常焦急。 | Zhè háizi měi wǎn fāshāo, zhè shǐ tā fùmǔ fēicháng jiāojí. | Con bị sốt hàng đêm khiến bố mẹ rất lo lắng. |
发现 | fāxiàn | Động từ | Phát hiện | 妈妈发现天阴下来了,马上把窗户关了起来。 | Māmā fāxiàn tiān yīn xiàláile, mǎshàng bǎ chuānghù guānle qǐlái. | Mẹ thấy trời u ám, liền đóng cửa sổ lại. |
方便 | fāngbiàn | Tính từ | Thuận tiện
Tiện lợi |
公共场所,给人行方便,特别是老人家。 | Gōnggòng chǎngsuǒ, jǐ rénxíng fāngbiàn, tèbié shì lǎorénjiā. | Nơi công cộng thuận tiện cho người dân, đặc biệt là người cao tuổi. |
放 | fàng | Động từ | Đặt đó
Để đó |
他把小费放在盘子下面了。 | Tā bǎ xiǎofèi fàng zài pánzi xiàmiànle. | Anh ta đặt tiền tip dưới đĩa. |
放心 | fàngxīn | Động từ | Yên tâm | 用我的细心,耐心和爱心,换你的安心,放心和舒心。 | Yòng wǒ de xìxīn, nàixīn hé àixīn, huàn nǐ de ānxīn, fàngxīn hé shūxīn. | Với tính cẩn thận, kiên nhẫn và tình yêu của mình, tôi đánh đổi sự yên tâm, thoải mái cho bạn. |
分 | fēn | Danh từ | Phút
Phần Điểm |
我们期望海军分遣队到来。 | Wǒmen qīwàng hǎijūn fēnqiǎn duì dàolái. | Chúng tôi mong chờ sự xuất hiện của đội hải quân. |
附近 | fùjìn | Từ chỉ phương hướng | Lân cận
Gần đây |
我家附近有个美丽的公园。 | Wǒjiā fùjìn yǒu gè měilì de gōngyuán. | Có một công viên đẹp gần nhà của tôi. |
复习 | fùxí | Động từ | Ôn tập | 要中考了,同学们正抓紧时间复习。 | Yào zhōngkǎole, tóngxuémen zhèng zhuājǐn shíjiān fùxí. | Kỳ thi tuyển sinh THPT sắp đến gần, các bạn học sinh đang gấp rút ôn tập. |
干净 | gānjìng | Tính từ | Sạch sẽ | 我们把校园的每个角落都打扫得干干净净。 | Wǒmen bǎ xiàoyuán de měi gè jiǎoluò dōu dǎsǎo dé gàn gānjìng jìng. | Chúng tôi đã dọn dẹp mọi ngóc ngách trong khuôn viên trường. |
敢 | gǎn | Động từ | Dám | 我们要把她吓得不敢报警。 | Wǒmen yào bǎ tā xià dé bù gǎn bàojǐng. | Chúng tôi muốn dọa cô ấy khỏi gọi cảnh sát. |
感冒 | gǎnmào | Động từ | Cảm | 青春是一场大雨,即使感冒,还想回头再淋一次。 | Qīngchūn shì yī chǎng dàyǔ, jíshǐ gǎnmào, hái xiǎng huítóu zài lín yīcì. | Tuổi thanh xuân là cơn mưa rào, dù có bị cảm, em vẫn muốn tắm 1 lần. |
刚才 | gāngcái | Động từ | Vừa mới | 我刚才看见了他。 | Wǒ gāngcái kànjiànle tā. | Tôi mới nhìn thấy anh ta. |
跟 | gēn | Từ nối | Cùng … | 今天我跟上司大吵了一顿。 | Jīntiān wǒ gēn shàngsi dà chǎole yī dùn. | Tôi đã có một cuộc cãi vã lớn với sếp của tôi hôm nay. |
根据 | gēnjù | Danh từ | Dựa theo…. | 这个结论没有事实根据,不能成立。 | Zhège jiélùn méiyǒu shìshí gēnjù, bùnéng chénglì. | Kết luận này không có cơ sở thực tế và không thể được thiết lập. |
更 | gèng | Động từ | Thêm …. | 我不是酒鬼,更不是嫖客。 | Wǒ bùshì jiǔguǐ, gèng bùshì piáokè. | Tôi không phải là một kẻ say xỉn chứ đừng nói đến một cô gái không con sạch. |
公园 | gōngyuán | Danh từ | Công viên | 弟弟在公园的湖里玩着一个西瓜似的水球。 | Dìdì zài gōngyuán de hú lǐ wánzhe yīgè xīguā shì de shuǐqiú. | Em trai đang chơi quả bóng nước giống quả dưa hấu ở hồ nước trong công viên. |
故事 | gùshì | Danh từ | Sự cố | 他的故事没有一点真实性。 | Tā de gùshì méiyǒu yīdiǎn zhēnshí xìng. | Không có sự thật trong câu chuyện của mình. |
刮风 | guā fēng | Động từ | Cạo gió | 北方不比南方,春天老刮风。 | Běifāng bùbǐ nánfāng, chūntiān lǎo guā fēng. | Phương bắc không hơn phương nam, mùa xuân luôn lộng gió. |
关 | guān | Danh từ
Động từ |
Quan
Cửa … |
我们脸色冷峻,漠不关心。 | Wǒmen liǎnsè lěngjùn, mòbùguānxīn. | Khuôn mặt chúng tôi dữ tợn và thờ ơ. |
关系 | guānxì | Danh từ | Quan hệ | 我和那个家伙断绝关系了。 | Wǒ hé nàgè jiāhuo duànjué guānxìle. | Tôi đã chia tay với gã đó. |
关心 | guānxīn | Động từ | Quan tâm | 我们脸色冷峻,漠不关心。 | Wǒmen liǎnsè lěngjùn, mòbùguānxīn. | Khuôn mặt chúng tôi dữ tợn và thờ ơ. |
关于 | guānyú | Liên từ | Liên quan đến…
Đối với …. |
关于供应物资的答复怎样? | Guānyú gōngyìng wùzī de dáfù zěnyàng? | Câu trả lời về nguồn cung cấp là gì? |
国家 | guójiā | Danh từ | Quốc gia | 他是国家的知识分子精英。 | Tā shì guójiā de zhīshì fēnzǐ jīngyīng. | Anh là tầng lớp trí thức ưu tú của đất nước. |
果汁 | guǒzhī | Danh từ | Nước ép | 汤已售完现只供应果汁。 | Tāng yǐ shòu wán xiàn zhǐ gōngyìng guǒzhī. | Súp đã được bán hết và bây giờ chỉ có nước trái cây. |
过去 | guòqù | Động từ | Qua rồi | 他的家在教堂过去几步远。 | Tā de jiā zài jiàotáng guòqù jǐ bù yuǎn. | Nhà anh cách nhà thờ vài bước chân. |
还是 | háishì | Liên từ | Hay là
Hoặc là |
不管是刮风还是下雨,他从未迟到过。 | Bùguǎn shì guā fēng háishì xià yǔ, tā cóng wèi chídàoguò. | Dù trời mưa gió, anh ấy chưa bao giờ đến muộn. |
害怕 | hàipà | Động từ | Sợ hãi | 天黑了,小飞开始害怕起来。 | Tiān hēile, xiǎo fēi kāishǐ hàipà qǐlái. | Trời sắp tối, Tiểu Phi trở nên sợ hãi. |
河 | hé | Danh từ | Sông
Hồ |
对于这个我不会信口开河。 | Duìyú zhège wǒ bù huì xìnkǒukāihé. | Tôi sẽ không nói về nó. |
黑板 | hēibǎn | Danh từ | Bảng đen | 她的名字已从黑板上划掉。 | Tā de míngzì yǐ cóng hēibǎn shàng huà diào. | Tên của cô ấy đã bị gạch bỏ trên bảng đen. |
护照 | hù zhào | Danh từ | Hộ chiếu | 请你填上护照号码并签名。 | Qǐng nǐ tián shàng hùzhào hàomǎ bìng qiānmíng. | Vui lòng điền số hộ chiếu của bạn và ký tên. |
花 | huā | Danh từ | Hoa | 她真是个水性杨花的女人! | Tā zhēnshi gè shuǐxìngyánghuā de nǚrén! | Cô ấy thật là một người phụ nữ xinh đẹp! |
花园 | huāyuán | Danh từ | Vườn hoa
Hoa viên Vườn tược |
她一下午都在花园里拔草。 | Tā yī xiàwǔ dōu zài huāyuán lǐ bá cǎo. | Cô ấy đã nhổ cỏ trong vườn cả buổi chiều. |
画 | huà | Danh từ | Tranh | 她的画博得了老师的赞扬。 | Tā de huà bódéle lǎoshī de zànyáng. | Bức tranh của cô đã giành được lời khen ngợi từ giáo viên. |
坏 | huài | Tính từ | Hỏng | 那批玻璃器皿损坏了很多。 | Nà pī bōlí qìmǐn sǔnhuàile hěnduō. | Lô đồ thủy tinh đó bị hư hỏng rất nhiều. |
还 | huán | Liên từ
Động từ |
Hoặc là
Đổi |
那个小坏蛋还只有十九岁。 | Nàgè xiǎo huàidàn hái zhǐyǒu shíjiǔ suì. | Tên phản diện nhỏ đó mới mười chín tuổi. |
环境 | huánjìng | Danh từ | Môi trường
Hoàn cảnh |
我姐姐在环境部担任要职。 | Wǒ jiějiě zài huánjìng bù dānrèn yàozhí. | Em gái tôi giữ một vị trí quan trọng trong Bộ Môi trường. |
换 | huàn | Động từ | Đổi | 客饭固定的午餐不能换菜。 | Kèfàn gùdìng de wǔcān bùnéng huàn cài. | Bữa trưa cố định không thể thay đổi. |
黄 | huáng | Danh từ
Tính từ Họ, tên |
Màu vàng
Hoàng |
黄山山景,处处可以入画。 | Huángshān shān jǐng, chùchù kěyǐ rùhuà. | Phong cảnh núi Hoàng Sơn có thể được vẽ ở khắp mọi nơi. |
会议 | huìyì | Danh từ | Hội ý | 此事推迟到下次会议解决。 | Cǐ shì tuīchí dào xià cì huìyì jiějué. | Vấn đề đã được hoãn lại cuộc họp tiếp theo. |
或者 | huòzhě | Danh từ | Hoặc là | 或者他只是一分钟热度,或者他是真的下定了决心。 | Huòzhě tā zhǐshì yī fēnzhōng rèdù, huòzhě tā shì zhēn de xiàdìngle juéxīn. | Hoặc anh ấy chỉ là một phút nóng nảy, hoặc anh ấy thực sự hạ quyết tâm. |
机会 | jīhuì | Danh từ | Cơ hội | 现在,正是有志青年大显身手的好机会。 | Xiànzài, zhèng shì yǒuzhì qīngnián dàxiǎnshēnshǒu de hǎo jīhuì. | Giờ đây, là cơ hội tốt để những người trẻ có khát vọng thể hiện tài năng của mình. |
几乎 | jīhū | Từ nối | Dường như | 几乎所有的游客都是外国人。 | Jīhū suǒyǒu de yóukè dōu shì wàiguó rén. | Hầu hết tất cả khách du lịch là người nước ngoài. |
极 | jí | Danh từ | Cấp độ
Level |
一时我又垂头丧气之极了。 | Yīshí wǒ yòu chuítóusàngqì zhī jíle. | Trong một thời gian, tôi lại thất vọng. |
记得 | jìdé | Động từ | Ghi nhớ
Nhớ |
我记得她给过我那把钥匙。 | Wǒ jìdé tā gěiguò wǒ nà bǎ yàoshi. | Tôi nhớ cô ấy đã đưa tôi chìa khóa. |
季节 | jìjié | Danh từ | Mùa | 秋天是毛织品畅销的季节。 | Qiūtiān shì máozhīpǐn chàngxiāo de jìjié. | Mùa thu là mùa bán chạy nhất của các loại vải len. |
检查 | jiǎnchá | Động từ | Kiểm tra | 定期去检查身体吧,别等最后别人送你去。 | Dìngqí qù jiǎnchá shēntǐ ba, bié děng zuìhòu biérén sòng nǐ qù. | Thường xuyên đi khám định kỳ, đừng đợi ai đó đưa bạn đến đó. |
Link tải 600 từ vựng tiếng Trung HSK3 kèm File PDF và ví dụ cụ thể Tại đây
Bài tập từ vựng HSK3
Để nhớ lâu và học dễ nhất số lượng từ vựng tiếng Trung HSK3 chúng ta cần kết hợp với làm bài tập. Thông qua làm bài tập chúng ta có thể nắm vững một số ngữ pháp đã được học.
Bài 1: Điền lượng từ vào chỗ trống
本 杯 张 个 倍
- 我喝了一(____)酒。
- 他买了三(____)报。
- 她打坏了一(____)杯子。
- 你给客人倒一(____)茶。
- 他们的房间比我们的大一(____)。
- 我弟弟买了三(____)书。
Bài 2: Điền từ cho sẵn trong ngoặc đơn vào vị trí thích hợp:
- 我A的钢笔B一班的同学C借走了。(被)
- 你说A英语好学,汉语难学,我说B学英语C学韩语D容易。(不比)
- 那棵A树B大风C刮倒了。(被)
- 我们班A他们班B早到C半小时。(比)
Đáp án:
Bài 1: 1.杯 2.张 3.个 4.杯 5.倍 6.本
Bài 2: 1.B; 2.C; 3. B; 4. A;
Trên hành trình chinh phục từ vựng HSK3, chắc chắn chúng ta đã cảm nhận được không chỉ sự mê hoặc trong việc học hỏi văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc, mà còn sự tiến bộ của bản thân trong việc giao tiếp và truyền đạt ý tưởng bằng ngôn ngữ mới. Hãy tiếp tục vươn lên và khám phá những cấp độ tiếp theo để trở thành một người thông thạo tiếng Trung, từng bước gắn kết thêm với cộng đồng người nói tiếng Trung trên toàn thế giới. Chúc các bạn thành công và mãn nguyện trên con đường chinh phục ngôn ngữ đầy thú vị này!
Bản quyền nội dung thuộc Tiếng Trung Times VN
Bài viết liên quan