HSK4 là cột mốc đáng nhớ đánh dấu sự tiến bộ đáng kể của người học. Học và nắm vững những từ vựng HSK4 đòi hỏi sự kiên nhẫn, nỗ lực, từ vựng HSK4 không chỉ đơn thuần là danh sách từ ngữ, mà nó còn là chìa khóa để mở rộng tầm nhìn, hiểu biết văn hóa và giao tiếp một cách tự tin trong cộng đồng tiếng Trung. Bước qua cánh cửa HSK4, bạn sẽ bắt đầu cảm nhận được độ khó của tiếng Trung trong việc đọc hiểu các văn bản phức tạp hơn. Tuy nhiên, bạn cũng sẽ đối thoại tự tin với người bản xứ và thậm chí thưởng thức những tác phẩm văn học truyền thống của Trung Quốc một cách dễ dàng hơn. Dưới đây là danh sách từ vựng HSK4 theo khung bậc 9 và 6 dành cho bạn tham khảo.
600 từ vựng HSK4 PDF theo khung bậc 6 cấp
Từ vựng HSK4 theo 6 bậc cũ sẽ có 1200 từ vựng, dưới đây là 1200 từ vựng HSK4 có file PDF dịch nghĩa tiếng Việt để bạn tham khảo:
STT | TỪ VỰNG | PINYIN | NGHĨA |
1 | 爱情 | ài qíng | tình yêu |
2 | 按照 | àn zhào | dựa vào, theo |
3 | 按时 | àn shí | đúng hạn |
4 | 安排 | ān pái | sắp xếp |
5 | 安全 | ān quán | an toàn |
6 | 百分之 | bǎi fēn zhī | phần trăm (%) |
7 | 饼干 | bǐng gān | bánh |
8 | 部分 | bù fèn | bộ phận, phần |
9 | 遍 | biàn | lần, lượt |
10 | 表示 | biǎo shì | biểu thị, cho thấy |
11 | 表演 | biǎo yǎn | biểu diễn |
12 | 表格 | biǎo gé | bảng biểu |
13 | 表扬 | biǎo yáng | tuyên dương |
14 | 笨 | bèn | ngốc nghếch |
15 | 毕业 | bì yè | tốt nghiệp |
16 | 比如 | bǐ rú | ví dụ như |
17 | 棒 | bàng | cây gậy |
18 | 标准 | biāo zhǔn | tiêu chuẩn |
19 | 本来 | běn lái | vốn có |
20 | 抱歉 | bào qiàn | xin lỗi |
21 | 抱 | bào | ôm |
22 | 报名 | bào míng | đăng kí |
23 | 并且 | bìng qiě | đồng thời |
24 | 博士 | bó shì | tiến sĩ |
25 | 包子 | bāo zi | bánh bao |
26 | 倍 | bèi | lần |
27 | 保证 | bǎo zhèng | đảm bảo, cam đoan |
28 | 保护 | bǎo hù | che chở, bảo vệ |
29 | 不过 | bù guò | nhưng |
30 | 不管 | bù guǎn | bất kể |
31 | 不得不 | bù dé bù | đành |
32 | 不仅 | bù jǐn | không những |
33 | 擦 | cā | lau |
34 | 餐厅 | cān tīng | căng tin, nhà ăn |
35 | 长江 | cháng jiāng | Trường Giang |
36 | 长城 | cháng chéng | Trường Thành |
37 | 错误 | cuò wù | sai lầm |
38 | 重新 | chóng xīn | làm lại |
39 | 超过 | chāo guò | vượt trên |
40 | 诚实 | chéng shí | trung thực |
41 | 词语 | cí yǔ | từ ngữ |
42 | 粗心 | cū xīn | thô lỗ, cẩu thả |
43 | 窗户 | chuāng hù | cửa sổ |
44 | 猜 | cāi | đoán |
45 | 材料 | cái liào | tài liệu |
46 | 抽烟 | chōu yān | hút thuốc |
47 | 成功 | chéng gōng | thành công |
48 | 成为 | chéng wéi | trở thành |
49 | 差不多 | chà bù duō | gần như |
50 | 尝 | cháng | nếm thử |
51 | 存 | cún | giữ, tiết kiệm, tồn |
52 | 场 | chǎng | trận, suất |
53 | 吃惊 | chī jīng | ngạc nhiên |
54 | 参观 | cān guān | tham quan |
55 | 厨房 | chú fáng | phòng bếp |
56 | 厕所 | cè suǒ | phòng vệ sinh |
57 | 出生 | chū shēng | ra đời |
58 | 出现 | chū xiàn | xuất hiện |
59 | 出差 | chū chāi | đi công tác |
60 | 出发 | chū fā | xuất phát |
61 | 传真 | chuán zhēn | fax, bản fax |
62 | 从来 | cóng lái | từ trước đến nay |
63 | 乘坐 | chéng zuò | ngồi xe |
64 | 答案 | dá àn | đáp án |
65 | 道歉 | dào qiàn | xin lỗi |
66 | 调查 | diào chá | điều tra |
67 | 肚子 | dù zi | bụng |
68 | 等(助词) | děng ( zhù cí ) | vân vân |
69 | 短信 | duǎn xìn | tin nhắn |
70 | 登机牌 | dēng jī pái | thẻ lên tàu |
71 | 掉 | diào | rơi |
72 | 打针 | dǎ zhēn | tiêm |
73 | 打招呼 | dǎ zhāo hū | chào hỏi |
74 | 打折 | dǎ zhé | giảm giá |
75 | 打扰 | dǎ rǎo | làm phiền |
76 | 打扮 | dǎ bàn | trau chuốt, trang điểm |
77 | 打印 | dǎ yìn | in ấn |
78 | 戴 | dài | đeo |
79 | 得意 | dé yì | đắc ý |
80 | 得(助动词) | de( zhù dòng cí) | trợ từ |
81 | 当时 | dāng shí | lúc đó |
82 | 当 | dāng | làm |
83 | 底 | dǐ | đáy |
84 | 导游 | dǎo yóu | hướng dẫn viên du lịch |
85 | 对面 | duì miàn | đối diện |
86 | 对话 | duì huà | hội thoại, đối thoại |
87 | 对于 | duì yú | về (vấn đề gì đó) |
88 | 大约 | dà yuē | khoảng |
89 | 大概 | dà gài | khoảng |
90 | 大夫 | dài fū | bác sĩ, đại phu |
91 | 大使馆 | dà shǐ guǎn | đại sứ quán |
92 | 堵车 | dǔ chē | tắc đường |
93 | 地球 | dì qiú | địa cầu |
94 | 地点 | dì diǎn | địa điểm |
95 | 地址 | dì zhǐ | địa chỉ |
96 | 动作 | dòng zuò | động tác |
97 | 到底 | dào dǐ | cuối cùng |
98 | 到处 | dào chù | khắp nơi |
99 | 刀 | dāo | cái dao |
100 | 倒 | dǎo | đổ, ngã |
101 | 低 | dī | thấp |
102 | 丢 | diū | mất |
103 | 儿童 | ér tóng | trẻ con |
104 | 而 | ér | còn |
105 | 发生 | fā shēng | xảy ra |
106 | 负责 | fù zé | phụ trách |
107 | 翻译 | fān yì | phiên dịch |
108 | 符合 | fú hé | phù hợp |
109 | 父亲 | fù qīn | bố |
110 | 烦恼 | fán nǎo | phiền não |
111 | 法律 | fǎ lǜ | pháp luật |
112 | 方面 | fāng miàn | phương diện |
113 | 方法 | fāng fǎ | phương pháp |
114 | 方向 | fāng xiàng | phương hướng |
115 | 放松 | fàng sōng | thư giãn |
116 | 放暑假 | fàng shǔ jià | nghỉ hè |
117 | 放弃 | fàng qì | vứt bỏ, từ bỏ |
118 | 房东 | fáng dōng | chủ nhà |
119 | 富 | fù | giàu |
120 | 复杂 | fù zá | phức tạp |
121 | 复印 | fù yìn | phô tô |
122 | 否则 | fǒu zé | nếu không thì |
123 | 发展 | fā zhǎn | phát triển |
124 | 反对 | fǎn duì | phản đối |
125 | 份 | fèn | phần |
126 | 付款 | fù kuǎn | thanh toán |
127 | 丰富 | fēng fù | phong phú |
128 | 改变 | gǎi biàn | thay đổi |
129 | 鼓励 | gǔ lì | cổ vũ |
130 | 高速公路 | gāo sù gōng lù | đường cao tốc |
131 | 顾客 | gù kè | khách hàng |
132 | 逛 | guàng | đi dạo |
133 | 过程 | guò chéng | quá trình |
134 | 赶 | gǎn | đuổi theo |
135 | 购物 | gòu wù | mua sắm |
136 | 规定 | guī dìng | qui định |
137 | 观众 | guān zhòng | khán giả |
138 | 胳膊 | gē bo | cánh tay |
139 | 管理 | guǎn lǐ | quản lý |
140 | 果汁 | guǒ zhī | nước hoa quả |
141 | 敢 | gǎn | dám |
142 | 故意 | gù yì | cố ý |
143 | 挂 | guà | treo |
144 | 感谢 | gǎn xiè | cảm ơn |
145 | 感觉 | gǎn jué | cảm giác |
146 | 感情 | gǎn qíng | tình cảm |
147 | 感动 | gǎn dòng | cảm động |
148 | 广播 | guǎng bō | phát thanh |
149 | 广告 | guǎng gào | quảng cáo |
150 | 干杯 | gān bēi | cạn ly |
151 | 干 | gān | khô |
152 | 工资 | gōng zī | lương |
153 | 够 | gòu | đủ |
154 | 国际 | guó jì | quốc tế |
155 | 国籍 | guó jí | quốc tịch |
156 | 各 | gè | các |
157 | 功夫 | gōng fū | công phu |
158 | 刚 | gāng | vừa mới |
159 | 关键 | guān jiàn | quan trọng |
160 | 共同 | gòng tóng | giống nhau |
161 | 公里 | gōng lǐ | km |
162 | 光 | guāng | chỉ, hết |
163 | 估计 | gū jì | ước lượng |
164 | 海洋 | hǎi yáng | đại dương |
165 | 获得 | huò dé | giành được |
166 | 航班 | háng bān | chuyến bay |
167 | 盒子 | hé zi | cái hộp |
168 | 火 | huǒ | lửa |
169 | 活泼 | huó pō | hoạt bát |
170 | 活动 | huó dòng | hoạt động |
171 | 汗 | hàn | mồ hôi |
172 | 护士 | hù shì | y tá |
173 | 怀疑 | huái yí | nghi ngờ |
174 | 寒假 | hán jià | kì nghỉ đông |
175 | 害羞 | hài xiū | xấu hổ |
176 | 好处 | hǎo chù | cái tốt |
177 | 好像 | hǎo xiàng | dường như |
178 | 回忆 | huí yì | hồi ức, nhớ lại |
179 | 后悔 | hòu huǐ | hối hận |
180 | 合适 | hé shì | thích hợp |
181 | 合格 | hé gé | đạt yêu cầu |
182 | 号码 | hào mǎ | số |
183 | 厚 | hòu | dày |
184 | 互联网 | hù lián wǎng | mạng internet |
185 | 互相 | hù xiāng | lẫn nhau |
186 | 积极 | jī jí | tích cực |
187 | 骄傲 | jiāo ào | tự hào, kiêu ngạo |
188 | 饺子 | jiǎo zi | sủi cảo |
189 | 降落 | jiàng luò | hạ cánh |
190 | 降低 | jiàng dī | hạ thấp |
191 | 镜子 | jìng zi | kính |
192 | 郊区 | jiāo qū | ngoại ô |
193 | 进行 | jìn xíng | tiến hành |
194 | 距离 | jù lí | khoảng cách |
195 | 记者 | jì zhě | phóng viên |
196 | 计划 | jì huà | kế hoạch |
197 | 警察 | jǐng chá | cảnh sát |
198 | 解释 | jiě shì | giải thích |
199 | 节约 | jié yuē | tiết kiệm |
200 | 节 | jié | tiết |
201 | 聚会 | jù huì | tụ tập |
202 | 继续 | jì xù | tiếp tục |
203 | 结果 | jié guǒ | kết quả |
204 | 经验 | jīng yàn | kinh nghiệm |
205 | 经济 | jīng jì | kinh tế |
206 | 经历 | jīng lì | trải qua, kinh qua |
207 | 紧张 | jǐn zhāng | căng thẳng |
208 | 精彩 | jīng cǎi | hấp dẫn |
209 | 竟然 | jìng rán | mà lại |
210 | 竞争 | jìng zhēng | cạnh tranh |
211 | 究竟 | jiū jìng | rốt cuộc |
212 | 积累 | jī lěi | tích lũy |
213 | 禁止 | jìn zhǐ | cấm |
214 | 激动 | jī dòng | xúc động |
215 | 景色 | jǐng sè | cảnh sắc |
216 | 既然 | jì rán | đã…. |
217 | 教育 | jiào yù | giáo dục |
218 | 教授 | jiào shòu | giáo sư |
219 | 接着 | jiē zhe | tiếp theo |
220 | 接受 | jiē shòu | tiếp nhận |
221 | 拒绝 | jù jué | từ chối |
222 | 技术 | jì shù | kỹ thuật |
223 | 建议 | jiàn yì | kiến nghị |
224 | 尽管 | jǐn guǎn | tuy rằng |
225 | 将来 | jiāng lái | tương lai |
226 | 寄 | jì | gửi |
227 | 家具 | jiā jù | đồ gia dụng |
228 | 奖金 | jiǎng jīn | học bổng |
229 | 基础 | jī chǔ | cơ sở, căn bản |
230 | 坚持 | jiān chí | kiên trì |
231 | 及时 | jí shí | kịp thời |
232 | 即使 | jí shǐ | cho dù |
233 | 加班 | jiā bān | tăng ca |
234 | 加油站 | jiā yóu zhàn | cây xăng |
235 | 减肥 | jiǎn féi | giảm béo |
236 | 减少 | jiǎn shǎo | cắt giảm |
237 | 假 | jiǎ | giả |
238 | 价格 | jià gé | giá cả |
239 | 京剧 | jīng jù | kinh kịch |
240 | 交通 | jiāo tōng | giao thông |
241 | 交流 | jiāo liú | giao lưu |
242 | 交 | jiāo | giao |
243 | 举行 | jǔ xíng | tổ chức |
244 | 举办 | jǔ bàn | tổ chức |
245 | 举 | jǔ | giơ, nâng |
246 | 开玩笑 | kāi wán xiào | đùa |
247 | 苦 | kǔ | khổ, đắng |
248 | 肯定 | kěn dìng | khẳng định |
249 | 考虑 | kǎo lǜ | suy nghĩ |
250 | 空气 | kōng qì | không khí |
251 | 空 | kōng | trống rỗng |
252 | 科学 | kē xué | khoa học |
253 | 矿泉水 | kuàng quán shuǐ | nước khoáng |
254 | 看法 | kàn fǎ | quan điểm |
255 | 烤鸭 | kǎo yā | vịt quay |
256 | 棵 | kē | lượng từ cho cây |
257 | 恐怕 | kǒng pà | e rằng |
258 | 开心 | kāi xīn | vui vẻ |
259 | 客厅 | kè tīng | phòng khách |
260 | 困难 | kùn nán | khó khăn |
261 | 困 | kùn | buồn ngủ |
262 | 咳嗽 | ké sou | ho |
263 | 可是 | kě shì | nhưng |
264 | 可惜 | kě xī | đáng tiếc |
265 | 可怜 | kě lián | đáng thương |
266 | 垃圾桶 | lā jī tǒng | thùng rác |
267 | 零钱 | líng qián | tiền lẻ |
268 | 连 | lián | liên kết, nối |
269 | 辣 | là | cay |
270 | 联系 | lián xì | liên hệ |
271 | 老虎 | lǎo hǔ | hổ |
272 | 礼貌 | lǐ mào | lễ phép, lịch sự |
273 | 礼拜天 | lǐ bài tiān | chủ nhật |
274 | 留 | liú | lưu lại, ở lại |
275 | 理解 | lǐ jiě | lý giải, hiểu |
276 | 理想 | lǐ xiǎng | lý tưởng |
277 | 理发 | lǐ fà | cắt tóc |
278 | 浪费 | làng fèi | lãng phí |
279 | 浪漫 | làng màn | lãng mạn |
280 | 流行 | liú xíng | thịnh hành |
281 | 流利 | liú lì | lưu loát |
282 | 来自 | lái zì | đến từ |
283 | 来得及 | lái de jí | kịp |
284 | 来不及 | lái bù jí | không kịp |
285 | 旅行 | lǚ xíng | du lịch |
286 | 拉 | lā | kéo |
287 | 懒 | lǎn | lười biếng |
288 | 律师 | lǜ shī | luật sư |
289 | 另外 | lìng wài | ngoài ra, còn lại |
290 | 厉害 | lì hài | lợi hại |
291 | 力气 | lì qì | sức lực |
292 | 凉快 | liáng kuài | mát mẻ |
293 | 冷静 | lěng jìng | bình tĩnh |
294 | 俩 | liǎ | hai người |
295 | 例如 | lì rú | ví dụ |
296 | 乱 | luàn | loạn |
297 | 麻烦 | má fan | phiền phức, làm phiền |
298 | 马虎 | mǎ hu | qua loa |
299 | 迷路 | mí lù | lạc đường |
300 | 美丽 | měi lì | đẹp |
Tải 1200 từ vựng HSK4 khung bậc 6 Tại đây
Từ vựng HSK4 file PDF cập nhật mới nhất có ví dụ minh hoạ
Từ vựng HSK4 PDF trong khung bậc 6 bạn chỉ cần nắm vững 1200 từ vựng bao gồm cả từ vựng HSK3. Tuy nhiên, trong khung bậc 9 cấp mới nhất bạn cần nắm vững tổng 3245 từ vựng( trong đó có 1000 từ mới và 2245 từ vựng HSK3 đã học trước đó). Dưới đây là 1000+ từ vựng HSK4 khung bậc 9 cấp có kèm file PDF và ví dụ minh hoạ cho bạn tham khảo:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ | Nghĩa câu ví dụ |
1 | 阿姨 | āyí | (名) | cô, dì | 我阿姨从日本回来来看我们。 | Dì của tôi trở về thăm chúng tôi từ Nhật Bản. |
2 | 啊 | ā | (叹) | quá, nhé, đấy | 我不去是因为我有事情啊。 | Tôi không đi là vì tôi bận đấy. |
3 | 矮 | ǎi | (形) | thấp | 我比你更瘦,而且更矮。 | Tôi gầy hơn bạn, lại thấp hơn bạn. |
4 | 矮小 | ǎixiǎo | (形) | thấp bé | 他身材矮小。 | Dáng người anh ấy thấp bé. |
5 | 爱国 | àiguó | (动、形) | yêu nước | 我们应当有爱国精神。 | Chúng ta nên có tinh thần yêu nước. |
6 | 爱护 | àihù | (动) | bảo vệ, yêu quý | 他们总是互相爱护。 | Họ luôn yêu thương bảo vệ nhau. |
7 | 安 | ān | (动、形) | yên ổn | 今天她怎么回事,总是心神不安。 | Hôm nay cô ấy làm sao thế, cả ngày cứ thấy thấp thỏm bất an. |
8 | 安置 | ānzhì | (动) | bố trí, thu xếp | 讲台上安置着一架收音机。 | Bục giảng có bố trí một máy thu âm. |
9 | 按时 | ànshí | (副) | đúng hạn | 我们肯定能按时完成任务。 | Chúng tôi khẳng định có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn. |
10 | 暗 | àn | (形) | tối tăm, mờ ám | 走到半路,天色暗了下来。 | Đi được nửa đường thì trời dần tối. |
11 | 暗示 | ànshì | (动) | ám thị, ra hiệu | 他用眼睛暗示我,让我走去。 | Anh ấy dùng mắt ra hiệu bảo tôi đi ra ngoài. |
12 | 巴士 | bāshì | (名) | xe buýt | 我常常坐巴士上课。 | Tôi thường đi học bằng xe buýt. |
13 | 百货 | bǎihuò | (名) | bách hóa | 这家百货商店商品繁多,卖的东西无所
不包。 |
Cửa hàng bách hóa này có rất nhiều sản phẩm, không có gì là không bán. |
14 | 摆 | bǎi | (动) | sắp xếp, bày biện | 桌子上摆着一盘水果。 | Trên bàn có bày một đĩa hoa quả. |
15 | 摆动 | bǎidòng | (动) | đong đưa, lắc lư | 树枝儿迎风摆动。 | Cành cây đong đưa trước gió. |
16 | 摆脱 | bàituō | (动) | thoát khỏi | 我想我能够帮你摆脱困境。 | Tôi nghĩ là tôi có thể giúp bạn thoát khỏi tình huống khó khăn. |
17 | 败 | bài | (动) | đánh bại | 人民军队打败侵略军。 | Quân đội nhân dân đánh bại quân xâm lược. |
18 | 办事 | bànshì | (动) | làm việc, phục vụ | 我们是给群众办事的。 | Chúng tôi phục vụ cho quần chúng. |
19 | 包裹 | bāoguǒ | (名) | kiện hàng | 请把这个包裹转交给李老师。 | Làm ơn chuyển kiện hàng này cho thầy giáo Lý. |
20 | 包含 | bāohán | (动) | bao hàm, hàm chứa | 这句话包含好几层意思。 | Câu này hàm chứa mấy tầng ý nghĩa. |
21 | 包括 | bāokuò | (动) | bao gồm, gồm có | 我说“大家”,自然包括你在内。 | Tôi nói “mọi người”, đương nhiên là gồm cả bạn trong đó. |
22 | 薄 | báo | (形) | mỏng | 我觉得这个床垫有点儿薄。 | Tôi thấy cái đệm này hơi mỏng. |
23 | 宝 | bǎo | (名) | vật quý báu | 这幅画是我们家的传家宝。 | Bức tranh này là báu vật gia truyền của nhà chúng tôi. |
24 | 宝宝 | bǎobao | (名) | cục cưng, bé cưng | 我要一张你宝宝的照片,好吗? | Tôi muốn một bức ảnh của bé cưng nhà bạn có được không? |
25 | 宝贝 | bǎobèi | (名) | cục cưng, bé cưng | 那不是这个小宝贝的错处。 | Đó không phải là lỗi sai của đứa bé này. |
26 | 宝贵 | bǎoguì | (形) | quý báu | 这是极可宝贵的经验。 | Đây là kinh nghiệm cực kì quý báu. |
27 | 宝石 | bǎoshí | (名) | đá quý | 我的眼睛盯着他的宝石戒指。 | Tôi nhìn chằm chằm vào chiếc nhẫn đá quý của anh ấy. |
28 | 保密 | bǎomì | (动) | bảo mật, giữ bí mật | 保密做得好,工作会更好。 | Biết giã bí mật tốt thì công việc sẽ càng tốt. |
29 | 保守 | bǎoshǒu | (动、形) | tuân thủ; bảo thủ | 我们应该学会保守秘密。
老王是个保守的人。 |
Chúng ta nên học cách giữ bí mật. Ông Vương là một người bảo thủ. |
30 | 抱 | bào | (动) | ôm, bế | 母亲抱着孩子去买菜。 | Người mẹ bế con đi mua đồ ăn. |
31 | 背景 | bèijǐng | (名) | phông nền, cảnh đằng
sau |
这幅画的背景是一片森林。 | Bối cảnh của bức tranh này là một rừng cây rậm rạp. |
32 | 倍 | bèi | (量) | gấp đôi, bội phần | 二的五倍是十。 | Hai lần của năm là mười. |
33 | 被迫 | bèipò | (动) | bị ép, bị bắt buộc | 敌人被迫放下武器。 | Kẻ địch bị ép phải hạ vũ khí xuống. |
34 | 本科 | běnkē | (名) | khoa chính quy | 只有少数本科生会继续从事学术工作。 | Chỉ có một số sinh viên chính quy tiếp tục tham gia vào công việc
học thuật. |
35 | 笨 | bèn | (形) | ngốc, đần, không
thông minh |
你这个人真笨。 | Cậu thật là ngốc. |
36 | 比分 | bǐfēn | (名) | điểm số, tỷ số, phần
trăm |
上半场的比分为三比一。 | Tỉ số của nửa trận đầu là 3:1. |
37 | 毕业 | bìyè | (动) | tốt nghiệp | 毕业后你们想做什么工作? | Sau khi tốt nghiệp bạn muốn làm công việc gì? |
38 | 毕业生 | bìyèshēng | (名) | sinh viên tốt nghiệp | 这家公司招聘了一批大学毕业生。 | Công ty này tuyển một lượng lớn sinh viên mới tốt nghiệp đại học. |
39 | 避 | bì | (动) | trốn tránh, núp, phòng
ngừa |
没带雨伞那就避一下雨。 | Nếu không mang theo ô, thì hãy trú mưa. |
40 | 避免 | bìmiǎn | (动) | trốn tránh, né tránh,
ngăn ngừa |
这件事情是难以避免的。 | Vấn đề này khó tránh khỏi. |
41 | 编 | biān | (动) | đan, thắt, biên soạn | 编词典是一种吃力的苦工。 | Biên soạn từ điển là một công việc khổ cực và tốn sức. |
42 | 辩论 | biànlùn | (动、名) | biện luận, tranh luận | 小明没有心思继续辩论下去了。 | Tiểu Minh không có tâm trạng tiếp tục tranh luận nữa. |
43 | 标志 | biāozhì | (名、动) | tiêu chí, biển báo | 难道你没有看见限速的标志吗? | Lẽ nào bạn không nhìn thấy biển báo giới hạn tốc độ ư? |
44 | 表情 | biǎoqíng | (名) | cảm xúc | 他的表情一点儿也没有变化。 | Cảm xúc của anh ấy không hề thay đổi. |
45 | 表扬 | biǎoyáng | (动) | biểu dương, khen
ngợi |
他在厂里多次受到表扬。 | Anh ấy được biểu dương nhiều lần ở công xưởng. |
46 | 别 | bié | (动) | đừng | 我告诉过你,别动我的东西。 | Tôi đã nói với bạn rồi, đừng có động đến đồ của tôi. |
47 | 冰 | bīng | (名) | đá, băng; buốt, giá
lạnh |
天气极冷时水能结成冰。 | Vào thời gian thời tiết cực lạnh, nước có thể tự đóng thành băng. |
48 | 冰箱 | bīngxiāng | (名) | tủ lạnh | 我家冰箱里面什么东西都有。 | Trong tủ lạnh nhà tôi cái gì cũng có. |
49 | 冰雪 | bīngxuě | (名、形) | băng tuyết | 冰雪溜滑,人们很难站稳。 | Băng tuyết trơn trượt, mọi người rất khó đứng vững. |
50 | 兵 | bīng | (名) | binh lính | 我们当兵就是为了保护人民的利益。 | Chúng tôi trở thành lính vì để bảo vệ lợi ích của nhân dân. |
51 | 并 | bìng | (动) | hợp lại, gộp lại | 两大组织合并组成一个新党。 | Hai tổ chức lớn này hợp thành một đảng mới. |
52 | 不要紧 | búyàojǐn | (形) | không sao cả, không
hề gì |
这病不要紧,吃点儿药就好。 | Bệnh này không hề gì đâu, uống ít thuốc là ổn thôi. |
53 | 不在乎 | búzàihu | (动) | không quan tâm,
không để bụng |
他自有主张,不在乎别人怎么说。 | Anh ấy tự đưa ra quyết định, không quan tâm đến suy nghĩ của
người khác. |
54 | 不管 | bùguǎn | (连) | cho dù, bất luận | 不管困难多大,我们也要克服。 | Dù khó khăn có lớn đến đâu, chúng ta cũng cần khắc phục nó. |
55 | 不然 | bùrán | (连) | nếu không, không thì | 快走吧,不然,就要迟到了。 | Đi nhanh nào, nếu không sẽ đến muộn đó. |
56 | 布置 | bùzhì | (动) | sắp xếp, bố trí | 我的卧室布置得很漂亮。 | Phòng ngủ của tôi trang trí rất đẹp. |
57 | 步行 | bùxíng | (动) | đi bộ, bộ hành | 与其挤车,不如步行。 | Thay vì kẹt xe thì đi bộ còn hơn. |
58 | 擦 | cā | (动) | lau chùi, cọ xát | 他用袖子擦干脸上的汗水。 | Anh ấy dùng ống tay áo lau mồ hôi đọng trên mặt. |
59 | 才 | cái | (名) | tài năng | 他是一个多才多艺的人。 | Anh ấy là một người đa tài đa nghệ. |
60 | 材料 | cáiliào | (名) | vật liệu, tư liệu | 他打算写一部小说,正在搜集材料。 | Anh ấy tính viết một bộ truyện, hiện giờ đang tra cứu tư liệu. |
61 | 财产 | cáichǎn | (名) | tài sản, của cải | 我爸爸死后他继承了财产。 | Sau khi bố mất tôi được thừa kế tài sản của ông. |
62 | 财富 | cáifù | (名) | của cải, sự giàu có | 财富不一定会带来幸福。 | Giàu sang chưa chắc đã đem lại hạnh phúc. |
63 | 采访 | cǎifǎng | (动、名) | phỏng vấn | 你知道我为什么想采访你吗? | Bạn có biết vì sao mà tôi muốn phỏng vấn bạn không? |
64 | 参考 | cānkǎo | (动) | tham khảo | 作者写这本书,参考了几十种书刊。 | Để viết cuốn sách đó, tác giả đã phải tham khảo hơn chục loại sách
báo. |
65 | 参与 | cānyù | (动) | tham dự, tham gia | 他参与了一场激烈的争论。 | Anh ấy tham dự một màn tranh cãi nảy lửa. |
66 | 操场 | cāochǎng | (名) | thao trường, bãi tập | 老师叫孩子们到操场上去活动活动。 | Thầy giáo gọi đám học sinh ra bãi tập vận động. |
67 | 操作 | cāozuò | (动) | thao tác, làm việc | 你知道如何操作电脑吗? | Bạn biết thao tác trên máy tính như thế nào không? |
68 | 测 | cè | (动) | đo đạc, suy đoán,
kiểm nghiệm |
老师今天要测我们的英语。 | Thầy giáo muốn kiểm tra trình độ tiếng Anh của chúng tôi. |
69 | 测量 | cèliáng | (动) | đo lường | 我们在小小的气象站测量气温。 | Chúng tôi đứng ở một trạm khí tượng nhỏ để đo nhiệt độ. |
70 | 测试 | cèshì | (动、名) | kiểm tra, khảo thí | 实习生顺利地通过了测试。 | Thực tập sinh thuận lợi thông qua bài kiểm tra. |
71 | 曾 | céng | (副) | từng, đã từng | 他曾和我一起工作过。 | Anh ấy đã từng làm việc cùng tôi. |
72 | 茶叶 | cháyè | (名) | trà, chè | 这种牌子的茶叶很好。 | Lá trà của thương hiệu này (có chất lượng) rất tốt. |
73 | 产品 | chǎnpǐn | (名) | sản phẩm | 产品出厂都要经过检查。 | Sản phẩm muốn xuất xưởng đều phải thông qua khâu kiểm tra. |
74 | 长途 | chángtú | (形、名) | đường dài | 我不能胜任这样的长途旅行。 | Tôi không thể chịu được hình thức du lịch đường dài này. |
75 | 常识 | chángshí | (名) | kiến thức cơ bản | 你难道一点儿常识也没有吗? | Lẽ nào bạn không có một chút kiến thức cơ bản nào hay sao? |
76 | 唱片 | chàngpiàn | (名) | đĩa nhạc, đĩa hát | 你没向我借过一些唱片吗? | Bạn chưa từng mượn bất cứ đĩa nhạc nào của tôi sao? |
77 | 抄 | chāo | (动) | chép, sao chép | 把这一页抄到你的笔记本上。 | Chép trang này vào vở ghi của bạn đi. |
78 | 抄写 | chāoxiě | (动) | chép (bằng tay) | 请把第三页的课文抄写一遍。 | Hãy chép lại bài đọc của trang thứ ba một lần. |
79 | 潮 | cháo | (名、形) | thủy triều, ẩm ướt | 一连下了好几天雨,东西容易返潮。 | Mưa liền mấy ngày, đồ đạc dễ bị ẩm ướt. |
80 | 潮流 | cháoliú | (名) | trào lưu, thủy triều | 他想改变社会主义的潮流。 | Anh ấy muốn thay đổi trào lưu xã hội chủ nghĩa. |
81 | 潮湿 | cháoshī | (形) | ẩm ướt | 南方潮湿,北方则比较干燥。 | Miền Nam thì ẩm ướt, còn miền Bắc thì khá khô hanh |
82 | 彻底 | chèdǐ | (形) | triệt để, đến cùng | 我们要彻底改变旧作风。 | Chúng ta cần thay đổi tác phong cũ một cách triệt để. |
83 | 沉 | chén | (动、形) | chìm xuống, kìm nén,
nặng sâu |
别让船超载了,否则它会沉。 | Đừng để thuyền trở quá tải nếu không sẽ bị chìm đó. |
84 | 沉默 | chénmò | (形、动) | trầm lặng, lặng im | 他沉默了一会儿又继续说下去。 | Anh ấy lặng im một lúc rồi tiếp tục lên tiếng. |
85 | 沉重 | chénzhòng | (形) | nặng nề, nặng trĩu | 他这两天的心情特别沉重。 | Mấy ngày nay tâm trạng anh ấy vô cùng nặng nề. |
86 | 称赞 | chēngzàn | (动) | tán thưởng, khen ngợi | 我们不得不称赞他的勇敢。 | Chúng ta không thể không ca ngợi sự dũng cảm của anh ấy. |
87 | 成人 | chéngrén | (名) | người trưởng thành | 我们认为你应行成人礼。 | Chúng tôi nghĩ bạn nên làm lễ trưởng thành. |
88 | 诚实 | chéngshí | (形) | thành thực | 她天真、诚实,而又勇敢。 | Cô ấy ngây thơ, thành thực và dũng cảm. |
89 | 诚信 | chéngxìn | (形) | trung thực, giữ chữ tín | 诚信是做人之根本、立业之基。 | Tín nghĩa là điều căn bản để làm người và lập nghiệp. |
90 | 承担 | chéngdān | (动) | đảm đương, gánh vác | 他承担了做部长的所有责任。 | Anh ấy gánh vác tất cả trách nhiệm của một người bộ trưởng. |
91 | 承认 | chéngrèn | (动) | thừa nhận, chấp nhận | 律法不承认未登记的婚姻。 | Pháp luật không thừa nhận cuộc hôn nhân mà không được đăng kí. |
92 | 承受 | chéngshòu | (动) | chịu đựng, nhận lấy,
kế thừa |
每个人都有苦难需要承受。 | Mỗi người đều có nỗi khổ đau riêng cần phải chịu đựng. |
93 | 程序 | chéngxù | (名) | trình tự, chương trình | 双方代表首先讨论了会谈的程序。 | Đầu tiên, đại biểu của hai bên tiến hành thảo luận về trình tự cuộc
hội đàm. |
94 | 吃惊 | chī//jīng | (动) | giật mình, kinh ngạc | 这是个令人吃惊的计划。 | Đây là kế hoạch khiến người ta phải kinh ngạc. |
95 | 迟到 | chídào | (动) | đến muộn, đến trễ | 他每天上课都迟到。 | Ngày nào anh ấy cũng đến lớp muộn. |
96 | 尺 | chǐ | (量、名) | thước (đơn vị đo
chiều dài) |
这口井的深度预计约于三十英尺。 | Độ sâu của cái giếng này khoảng 30 thước Anh. |
97 | 尺寸 | chǐ・cùn | (名) | kích thước, size | 这种衬衫有三种尺寸。 | Loại áo sơ mi này có ba kích cỡ. |
98 | 尺子 | chǐzi | (名) | cái thước | 这把尺子太长了。 | Chiếc thước này quá dài. |
99 | 冲 | chōng | (动) | xông lên, lao tới | 汽车冲出路面,陷进沟里。 | Chiếc xe ô tô lao ra ngoài mặt đường, rơi vào một cái cống. |
100 | 充电 | chōng//dià n | (动) | sạc điện | 我的手机没电了,你可以帮我充电,好
吗? |
Điện thoại của tôi hết pin rồi, bạn có thể giúp tôi sạc điện, được không? |
Tải từ vựng HSK4 File PDF có ví dụ minh hoạ và dịch nghĩa tiếng Việt Tại đây
Xem thêm:
- 500 từ vựng HSK1 file PDF tiêu chuẩn 9 cấp có nghĩa tiếng Việt
- Từ vựng HSK2 file PDF đầy đủ, chính xác cập nhật mới nhất
- 900+ Từ vựng HSK3 có ví dụ cập nhật đầy đủ nhất khung bậc 9 và 6
Qua bài viết về từ vựng HSK4 có file PDF và ví dụ đính kèm mà Times VN đã tổng hợp lại, hy vọng bạn sẽ sớm nắm vững những từ vựng này. Hãy để từ vựng HSK4 là ngọn đèn dẫn đường cho hành trình dài phía trước, nơi chúng ta sẽ vươn lên, đón nhận những bước tiến vượt bậc tiếp theo, và khám phá một thế giới ngôn ngữ đa dạng và thú vị hơn bao giờ hết!
Bản quyền nội dung thuộc Tiếng Trung Times VN
Bài viết liên quan