Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp và các lĩnh vực

Như một phần quan trọng trong quá trình học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng liên quan đến các nghề nghiệp và các lĩnh vực là không thể thiếu. Không chỉ giúp bạn giao tiếp một cách tự tin trong môi trường làm việc, mà còn mở ra cơ hội để bạn khám phá sâu hơn sự đa dạng của mỗi ngành nghề, lĩnh vực trong cuộc sống. Cùng tiếng Trung TIMES VN tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp và các lĩnh vực trong bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung về các ngành nghề phổ biến trong cuộc sống

tu-vung-tieng-trung-chu-de-nghe-nghiep-2

Dưới đây, chúng ta sẽ tìm hiểu một số từ vựng tiếng Trung quan trọng về các ngành nghề phổ biến trong cuộc sống:

STT Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 会计 kuàijì Kế toán
2 演员 yǎnyuán Diễn viên
3 分析师 fēnxīshī Nhà phân tích
4 建筑师 jiànzhùshī Kiến trúc sư
5 艺术家 yìshùjiā Nghệ sĩ/Họa sĩ
6 助理 zhùlǐ Trợ lý
7 经纪人 jīngjìrén Người môi giới
8 企业主 qǐyèzhǔ Chủ doanh nghiệp
9 厨师 chúshī Đầu bếp
10 公司职员 gōngsī zhíyuán Nhân viên công ty
11 电脑工程师 diànnǎo gōngchéngshī Kỹ sư máy tính
12 顾问 gùwèn Tư vấn
13 设计师 shèjìshī Nhà thiết kế
14 医生/大夫 yīshēng/dàifu Bác sĩ
15 工程师 gōngchéngshī Kĩ sư
16 工人 gōngrén Công nhân nhà máy
17 农民 nóngmín Nông dân
18 自由职业 zìyóu zhíyè Người làm nghề tự do
19 家庭主妇 jiātíng zhǔfù Bà nội trợ
20 口译 kǒuyì Thông dịch viên
21 律师 lǜshī Luật sư
22 经理 jīnglǐ Người quản lý
23 商人 shāngrén Người buôn bán/ Thương nhân
24 音乐家 yīnyuèjiā Nhạc sĩ
25 护士 hùshì Y tá
26 办公人员 bàngōng rényuán Văn phòng thư ký
27 摄影师 shèyǐngshī Nhiếp ảnh gia
28 警察 jǐngchá Cảnh sát
29 程序员 chéngxù yuán Lập trình viên/IT
30 公务员 Gōngwù yuán Công chức
31 房地产经纪人 fángdìchǎn jīngjìrén Người môi giới
32 接待员 Jiēdài yuán Lễ tân
33 科学家 kēxuéjiā Nhà khoa học
34 秘书 mìshū Thư ký
35 店主 diànzhǔ Chủ cửa hàng
36 营业员 yíngyè yuán nhân viên bán hàng
37 软件开发师 ruǎnjiàn kāifāshī Người phát triển phần mềm
38 军人 jūnrén Quân nhân
39 专家 zhuānjiā Chuyên gia
40 运动员 yùndòng yuán Vận động viên
41 老师/j教师 lǎoshī/jiàoshī Giáo viên
42 翻译 fānyì Người phiên dịch
43 志愿者 zhìyuànzhě Tình nguyện viên
44 服务员 fúwùyuán Bồi bàn/nhân viên phục vụ
45 白领 báilǐng Nhân viên văn phòng
46 作家 zuòjiā Nhà văn
47 理发师 lǐfàshī Thợ cắt tóc
48 保洁 bǎojié Nhân viên dọn vệ sinh
49 门卫 ménwèi Người gác cửa
50 司机 sījī Tài xế/ Lái xe
51 空中乘务员 kōngzhōng chéngwùyuán Tiếp viên hàng không
52 外卖员 wàimài yuán Người giao đồ ăn/shipper
53 花匠 huājiàng Người làm vườn
54 快递员 kuàidì yuán Shipper
55 和尚 héshàng Tu sĩ
56 保姆 bǎomǔ Bảo mẫu
57 飞行员 fēixíng yuán Phi công
58 保安 bǎo’ān Nhân viên bảo vệ
59 摊贩 tānfàn Bán hàng rong
60 裁缝 cáiféng Thợ may
xem thêm  500 từ vựng HSK1 file PDF tiêu chuẩn 9 cấp có nghĩa tiếng Việt

Tham khảo: Từ vựng tiếng Trung văn phòng và một số mẫu câu giao tiếp thông dụng

Từ vựng tiếng Trung các nghề nghiệp trong lĩnh vực quản lý, lãnh đạo

tu-vung-tieng-trung-chu-de-nghe-nghiep-3

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá các từ vựng quan trọng liên quan đến các nghề nghiệp trong lĩnh vực quản lý và lãnh đạo. Nắm vững từ vựng lĩnh vực này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi trò chuyện và làm việc trong những vai trò quan trọng này.

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 国家监察部 guó jiā jiān chá bù Thanh tra nhà nước
2 总书记 zǒng shū jì Tổng bí thư
3 国家主席 guó jiā zhǔ xí Chủ tịch nước
4 政府总理 zhèng fǔ zǒng lǐ Thủ Tướng
5 国会主席 guó huì zhǔ xí Chủ tịch quốc hội
6 副董事长 fù dǒng shì zhǎng Phó Chủ tịch
7 陪审团 péi shěn tuán Bồi thẩm đoàn
8 法官 fǎguān Thẩm phán, quan tòa
9 检察官 jiǎn chá guān Cán bộ kiểm sát
10 法警 fǎ jǐng Cảnh sát tòa án
11 司法鉴定员 sī fǎ jiàn dìng yuán Giám định viên tư pháp
12 律师 lǜ shī Luật sư
13 公务员 gōngwùyuán Công chức nhà nước
14 董事长 dǒngshì zhǎng Chủ tịch hội đồng quản trị
15 总裁 zǒng cái Chủ tịch CEO
16 总经理 zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc
17 管理 guǎn lǐ Quản lý
18 哲学家 zhé xué jiā Nhà triết học
19 政治学家 zhèng zhì xué jiā Nhà chính trị gia
20 警察 jǐng chá Cảnh sát
21 交警 jiāo jǐng Cảnh sát giao thông
22 雇主 / 老板 gù zhǔ / lǎo bǎn Chủ, ông chủ
23 销售管理 xiāo shòu guǎn lǐ Quản lý bán hàng

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất, phục vụ xã hội

tu-vung-tieng-trung-chu-de-nghe-nghiep-4

Đây là nhóm ngành nghề chiếm phần lớn trong tổng số dân và các ngành nghề phổ biến trong xã hội, bởi vậy việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất, phục vụ xã hội vô cùng quan trọng.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 工人 gōng rén Công nhân
2 农夫 / 农民 nóng fū / nóngmín Nông dân
3 渔夫 yú fū Ngư dân
4 水手 shuǐ shǒu Thủy thủ
5 船员 chuán yuán Thuyền viên
6 空姐 kōngjiě Tiếp viên hàng không
7 职员 zhí yuán Nhân viên
8 驾驶员 / 司机 jià shǐ yuán / sījī Tài xế
9 清洁工人 Qīngjié gōngrén Nhân viên vệ sinh, tạp vụ
10 导游 dǎo yóu Hướng dẫn viên du lịch
11 厨子 / 厨师 chú zi / chú shī Đầu bếp
12 面包师 miàn bāo shī Người làm bánh mì
13 侍者 shì zhě Phục vụ, bồi bàn
14 女服员 nǚ fú yuán Nữ nhân viên phục vụ
15 女服务生 nǚ fú wù shēng Nữ phục vụ bồi bàn
16 收银员 shōu yín yuán Nhân viên thu ngân
17 送货员 sòng huò yuán Nghề giao hàng
18 外贸 wài mào Ngoại thương
19 进出口 jīn chù kǒu Xuất nhập khẩu
20 保安 bǎo ān Bảo vệ
21 保洁 bǎo jié Nhân viên quét dọn
22 前台 qián tái Lễ tân
23 电工 diàn gōng Thợ điện
24 技工 jì gōng Thợ máy, thợ cơ khí
25 理发师 lǐ fà shī Thợ cắt tóc
26 鞋匠 xié jiàng Thợ đóng giày
27 木匠 mùjiàng Nghề thợ mộc
28 矿工 kuànggōng Thợ mỏ
29 焊接工 hàn jiē gōng Thợ hàn
30 珠宝商 zhūbǎo shāng Thợ kim hoàn
31 酒店员工 jiǔ diàn yuán gōng Nhân viên khách sạn
32 乘务员 chéng wù yuán Người bán vé
33 图书管理员 tú shū guǎn lǐ yuán Nhân viên thư viện
34 保姆 bǎo mǔ Người trông trẻ
35 学徒工 xué tú gōng Người học nghề, nhân viên tập sự
36 工匠 gōng jiàng Làm thợ thủ công
37 专家 / 专员 zhuān jiā / zhuān yuán Chuyên gia
38 接待员 jiē dài yuán Nhân viên lễ tân
39 电话接线员 diàn huà jiē xiàn yuán Người trực tổng đài
40 售货员 / 推销员 shòu huò yuán / tuīxiāo yuán Nhân viên bán hàng
41 零售商 / 店主 líng shòu shāng / diànzhǔ Chủ cửa hàng
42 书商 shū shāng Người bán sách
43 裁缝 cái féng Thợ may
44 家庭主妇 jiā tíng zhǔ fù Nội trợ
45 做美甲 zuò měi jiǎ Làm móng, làm neo (nail)
46 卖保险 mài bǎo xiǎn Bán bảo hiểm
47 和尚 héshang Nhà sư
48 护士 hù shì Y tá
49 护理 hù lǐ Điều dưỡng, hộ lý
50 小买卖 xiǎo mǎi mài Buôn bán nhỏ
51 做五金店 zuò wǔ jīn diàn Cửa hàng vật tư
52 军人 jūn rén Người lính, quân nhân
53 消防人员 xiāo fáng rén yuán Nhân viên, lính cứu hoả
54 邮差 yóu chāi Người đưa thư
55 咨询 / 顾问 zī xún / gù wèn Tư vấn, chăm sóc khách hàng
56 兼职 / 临时 jiān zhí / lín shí Bán thời gian, tạm thời
xem thêm  Từ vựng tiếng Trung văn phòng và một số mẫu câu giao tiếp thông dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực nghệ thuật

tu-vung-tieng-trung-chu-de-nghe-nghiep-5

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực nghệ thuật cũng là một trong những từ vựng chúng ta không nên bỏ qua. Cùng TIMES VN tìm hiểu về những từ vựng này nhé:

STT Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 美工 měigōng Nghệ nhân trang trí
2 漫画家 mànhuàjiā Người vẽ tranh biếm họa
3 小丑 xiǎochǒu Chú hề
4 作曲家 zuòqǔjiā Nhà soạn nhạc
5 舞蹈演员 wǔdǎo yǎnyuán Vũ công
6 司仪 sīyí Người chủ trì/ điều khiển nghi thức buổi lễ
7 主持人 zhǔchí rén MC, người dẫn chương trình
8 时装设计师 shízhuāng shèjìshī Nhà thiết kế thời trang
9 导演 dǎoyǎn Đạo diễn
10 室内设计师 shìnèi shèjìshī Trang trí nội thất
11 魔术师 móshùshī Nhà ảo thuật
12 模特 mótè Người mẫu
13 画家 huàjiā Họa sĩ
14 钢琴家 gāngqínjiā Nghệ sĩ piano
15 制作人 zhìzuòrén Nhà sản xuất
16 编剧 biānjù Biên kịch
17 歌手 gēshǒu Ca sĩ
18 街头艺人 jiētóu yìrén Nghệ sĩ đường phố
19 作者 zuò zhě Nhà văn
20 诗人 shīrén Nhà thơ
21 设计师 shè jīshī Nhà thiết kế
22 化妆师 huà zhuāng shī Chuyên gia trang điểm, make up
23 剧作家 jù zuòjiā Nhà soạn kịch, người viết kịch

Từ vựng tiếng Trung nghề nghiệp trong lĩnh vực thể dục thể thao

tu-vung-tieng-trung-chu-de-nghe-nghiep-6

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 运动员 yùndòngyuán Vận động viên
2 棒球运动员 bàngqiú yùndòngyuán Cầu thủ bóng chày
3 篮球运动员 lánqiú yùndòngyuán Người chơi bóng rổ
4 拳击手 quánjīshǒu Võ sĩ quyền Anh
5 教练 jiàoliàn Huấn luyện viên
6 解说员 jiěshuōyuán Bình luận viên
7 健身教练 jiànshēn jiàoliàn Huấn luyện viên thể hình
8 足球运动员 zúqiú yùndòngyuán Cầu thủ bóng đá
9 冰球运动员 bīngqiú yùndòngyuán Vận động viên khúc côn cầu trên băng
10 救生员 jiùshēngyuán Nhân viên cứu hộ
11 私人教练 sīrén jiàoliàn Huấn luyện viên cá nhân
12 体育老师 tǐyù lǎoshī Giáo viên thể dục
13 裁判 cáipàn Trọng tài
xem thêm  [Cập nhật mới nhất] 1200 từ vựng HSK4 (PDF) có ví dụ minh hoạ

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khoẻ

tu-vung-tieng-trung-chu-de-nghe-nghiep-7

STT Tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt
1 美容师 měiróngshī chuyên viên sắc đẹp
2 正脊师 zhèngjǐshī người chỉnh hình
3 牙医 yáyī bác sĩ nha khoa
4 理发师 lǐfàshī thợ cắt tóc
5 化妆师 huàzhuāngshī thợ trang điểm
6 按摩师 ànmóshī nhà trị liệu xoa bóp
7 营养师 yíngyǎngshī chuyên gia dinh dưỡng
8 眼科医生 yǎnkē yīshēng bác sĩ nhãn khoa
9 护理人员 hùlǐ rényuán nhân viên y tế
10 儿科医生 érkē yīshēng bác sĩ nhi khoa
11 药剂师 yàojìshī dược sĩ
12 内科医生 nèikē yīshēng bác sĩ
13 心理医生 xīnlǐ yīshēng bác sĩ tâm lý
14 心理学家 xīnlǐxuéjiā nhà tâm lý học
15 造型师 zàoxíngshī nhà tạo mẫu
16 外科医生 wàikē yīshēng bác sĩ phẫu thuật
17 中医 zhōngyī Học viên TCM
18 兽医 shòuyī bác sĩ thú y

Trên đây là bài viết tổng hợp của TIMES VN về các từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp và các lĩnh vực. Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn nắm vững được các nghề nghiệp trong tiếng Trung. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục đỉnh cao Hán ngữ.

Có thể bạn quan tâm:

Bản quyền nội dung thuộc Tiếng Trung Times VN

Bài viết liên quan

tu-vung-tieng-trung-ve-cac-bo-phan-tren-co-the-nguoi
100+ Từ vựng tiếng Trung miêu tả các bộ phận trên cơ thể người
tu-vung-tieng-trung-ve-phong-chay-chua-chay-1
Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Trung về phòng cháy chữa cháy
tu-vung-tieng-trung-chu-de-moi-truong-3
Từ vựng tiếng Trung về môi trường và ô nhiễm môi trường
luong-tu-trong-tieng-trung-1
Tổng hợp 100+ Lượng từ trong tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu
Từ vựng tiếng Trung mô tả ngoại hình, dáng vẻ con người
tong-hop-tu-vung-tieng-trung-chu-de-giang-sinh-4
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh
tu-vung-tieng-trung-cac-do-dung-trong-gia-dinh-1
Từ vựng về đồ dùng trong nhà bằng tiếng Trung và một số đoạn văn
tu-vung-tieng-trung-chu-de-bo-phan-co-the-nguoi-2
Từ vựng về bộ phận cơ thể người trong tiếng Trung