Từ vựng tiếng Trung mô tả ngoại hình, dáng vẻ con người

Trong tiếng Trung từ ngữ không chỉ là công cụ diễn đạt mà còn là bức tranh phong phú mô tả về ngoại hình, dáng vẻ của con người. Những từ vựng này không chỉ giúp ta hiểu rõ về đặc điểm cụ thể mà còn là cổng mở ra văn hóa, tâm hồn của mỗi người Trung Quốc. Hãy cùng TIMES VN tìm hiểu những Từ vựng tiếng Trung mô tả ngoại hình, dáng vẻ con người và một số đoạn văn mô tả ngoại hình con người dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng Trung về mô tả ngoại hình

tu-vung-tieng-trung-mo-ta-ngoai-hinh-con-nguoi-2

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
1 个字 gē zi vóc dáng
2 乌黑头发 wū hēi tóu fā tóc đen
3 细眯眼 xì mī yǎn mắt nheo
4 娃娃脸 wá wa liǎn mặt búp bê
5 丑陋 chǒulòu xấu xí
6 粗壮的大手 cūzhuàng de dàshǒu bàn tay thô
7 清秀 qīngxiù thanh tú
8 络腮胡 luòsāi hú râu quai nón
9 狮子鼻 shīzi bí mũi sư tử
10 眯缝眼 mīfeng yǎn mắt nheo
11 高鼻梁 gāo bíliáng sống mũi cao
12 shòu gầy
13 gāo cao
14 金鱼眼 jīnyú yǎn mắt cá vàng
15 单眼皮 dān yǎn pí mắt một mí
16 弹子眼 dàn zi yǎn mắt bồ câu
17 凶恶 xiōng’è hung dữ
18 相貌 xiàng mào tướng mạo
19 疤痕 bāhén sẹo, vết sẹo
20 鸭蛋脸 yā dān liǎn mặt trái xoan
21 凤眼 fèng yǎn mắt phượng
22 身材高挑 shēncái gāotiǎo thân hình cao ráo
23 四方脸 sì fāng liǎn mặt chữ điền
24 双眼皮 shuāng yǎn pí mắt hai mí
25 鹅蛋脸 édànliǎn mặt như trứng ngỗng
26 白发苍苍 bái fà cāngcāng tóc hoa râm bụt
27 柳叶眉 liǔyě méi mày lá liễu
28 苗条 miáo tiào thon thả
29 柔弱 róuruò ẻo lả, yếu đuối
30 十指尖尖 shízhǐ jiān jiān bàn tay thon thả
31 和蔼 hé’ǎi hòa nhã
32 马尾 mǎ wěi tóc đuôi ngựa
33 高颧骨 gāo quán gǔ gò má cao
34 蒜头鼻 suàntóu bí mũi như đầu tỏi
35 柔软的头发 róuruǎn de tóufǎ tóc mềm mượt
36 纤细 qiān xì yểu điệu
37 披肩长 pījiān zhǎng tóc dài chấm vai
38 尖脸 jiān liǎn mặt nhọn
39 五官端正 wǔguān duānzhèng khuôn mặt cân đối
40 慧眼 huìyǎn đôi mắt thể hiện sự trí tuệ
41 蛤蟆眼 hámá yǎn mắt cóc
42 结实 jiēshi khỏe mạnh, vạm vỡ
43 长方脸 cháng fāng liǎn mặt dài
44 美目 měi mù đôi mắt đẹp
45 肤色 fūsè màu da
46 分头 fēn tóu tóc bổ đuôi
47 善良 shàn liáng hiền lành
48 苹果脸 píng guǒ liǎn mặt tròn
49 樱桃小嘴 yīngtáo xiǎo zuǐ miệng anh đào nhỏ
50 温柔 wēn róu dịu dàng
51 斗眼 dòu yǎn mắt lác
52 白皙 báixī trắng nõn
53 宽鼻阔嘴 kuān bí kuò zuǐ mũi và miệng rộng
54 pàng béo
55 ai thấp
56 zhì nốt ruồi
57 青光 眼 qīngguāngyǎn mắt tinh quang
58 酒窝 jiǔwō lúm đồng tiền
59 酒糟鼻 jiǔzāo bí mũi đỏ
60 棕色头发 zōng sè tóu fā tóc nâu
61 色鬼眼 sè guǐ yǎn mặt háo sắc
62 扁鼻 biǎn bǐ mũi hếch
xem thêm  Từ vựng về bộ phận cơ thể người trong tiếng Trung

Một số câu miêu tả ngoại hình, dáng vẻ của con người

tu-vung-tieng-trung-mo-ta-ngoai-hinh-con-nguoi-1

1. 他是个高大而英俊的男人。 (Tā shì gè gāodà ér yīngjùn de nánrén.)

Anh ấy là một người đàn ông cao lớn và điển trai.

2. 她有一头乌黑亮丽的长发。 (Tā yǒu yītóu wūhēi liànglì de chángfà.)

Cô ấy có một bờ vai tóc đen óng ánh và rất đẹp.

3. 这位女士穿着一身时尚的衣服,显得非常优雅。 (Zhè wèi nǚshì chuānzhuó yīshēn shíshàng de yīfú, xiǎnde fēicháng yōuyǎ.)

Người phụ nữ này mặc một bộ trang phục thời trang, trông rất thanh lịch và lịch lãm.

4. 他的眼睛又大又明亮,透露出一种聪慧的气质。 (Tā de yǎnjīng yòu dà yòu míngliàng, tòulù chū yī zhǒng cōnghuì de qìzhì.)

Đôi mắt của anh ấy to và sáng, phát ra một vẻ thông minh.

5. 她的微笑让整个房间都变得明亮起来。 (Tā de wēixiào ràng zhěnggè fángjiān dōu biàn de míngliàng qǐlái.)

Nụ cười của cô ấy làm cho cả căn phòng trở nên sáng sủa.

5. 他身材匀称,给人一种健康活力的感觉。 (Tā shēncái yúnchèn, gěi rén yī zhǒng jiànkāng huólì de gǎnjué.)

Anh ấy có thân hình cân đối, tạo cảm giác khỏe mạnh và tràn đầy năng lượng.

6. 她的皮肤白皙,就像雪一样纯净。 (Tā de pífū báixī, jiù xiàng xuě yīyàng chúnjìng.)

Da của cô ấy trắng mịn, giống như tuyết vậy, tinh khôi và trong trẻo.

7. 那位先生留着一把修剪整齐的胡须,显得成熟而有魅力。 (Nà wèi xiānshēng liúzhe yī bǎ xiūjiǎn zhěngqí de húxū, xiǎnde chéngshú ér yǒu mèilì.)

Người đàn ông đó để râu gọn gàng, trông trưởng thành và quyến rũ.

Đoạn văn miêu tả vẻ ngoại hình

tu-vung-tieng-trung-mo-ta-ngoai-hinh-con-nguoi-3

Đoạn văn tiếng Trung 1:

这位女孩有一张清秀的脸庞,皮肤白皙光滑,如同玉石一般。她略显高挑,身姿曼妙。头发披散着,如瀑布般飘逸。那一双大眼睛明亮有神,透露着聪颖和好奇。她的微笑温暖而甜美,给人一种活力四射的感觉。

Phiên âm: (Zhè wèi nǚhái yǒu yī zhāng qīngxiù de liǎn páng, pífū báixī guānghuá, rútóng yùshí yī bān. Tā lüè xiǎn gāotiǎo, shēn zī mànmiào. Tóufa pīsàn zhe, rú pùbù bān piāoyì. Nà yī shuāng dà yǎnjīng míngliàng yǒushén, tòulùzhe cōngyǐng hé hàoqí. Tā de wēixiào wēnnuǎn ér tiánměi, gěi rén yī zhǒng huólì sìshè de gǎnjué.)

xem thêm  Từ vựng tiếng Trung văn phòng và một số mẫu câu giao tiếp thông dụng

Dịch nghĩa: Cô gái này có khuôn mặt xinh đẹp, làn da trắng mịn như ngọc. Cô ấy cao ráo và thon thả, với mái tóc dài buông tự do như thác nước. Đôi mắt lớn sáng ngời, tràn đầy sự thông minh và tò mò. Nụ cười của cô ấy ấm áp và ngọt ngào, tạo cảm giác của một nguồn năng lượng sống động.

Đoạn văn tiếng Trung 2

这位绅士气质非凡,穿着一身品味独特的西装。他留着一把修剪整齐的短发,显得干练而有型。挺拔的身材流露出健康的气息。他的五官线条分明,尤其是一双深邃的眼眸,仿佛能洞悉一切。那微微上扬的嘴角透露着自信和优雅。

Phiên âm: (Zhè wèi shēnshì qìzhì fēifán, chuānzhuó yīshēn pǐnwèi dútè de xīzhuāng. Tā liúzhe yī bǎ xiūjiǎn zhěngqí de duǎnfà, xiǎnde gànliàn ér yǒuxíng. Tǐngbá de shēncái liùlù chū jiànkāng de qìxī. Tā de wǔguān xiàntiáo fēnmíng, yóuqíshì yī shuāng shēnsuì de yǎnmóu, fǎngfú néng dòngshì yīqiè. Nà wēiwēi shàngyáng de zuǐjiǎo tòulùzhe zìxìn hé yōuyǎ.)

Dịch nghĩa: Người quý ông này có phong cách xuất sắc, mặc bộ vest độc đáo. Anh ấy để mái tóc ngắn được cắt gọn, trông rất linh hoạt và phong cách. Thân hình thẳng tắp phát ra một hơi thở khỏe mạnh. Nét mặt của anh ấy rõ ràng, đặc biệt là đôi mắt sâu thẳm, như có thể hiểu rõ mọi thứ.

Đoạn văn tiếng Trung 3:

这个小宝宝是那么的可爱,圆润的脸蛋上两颗粉红的小腮梗,就像两个苹果。那双大大的眼睛清澈明亮,像是两颗星星在闪烁。柔软的金发像是蓬松的羊毛,抚摸起来十分舒适。小宝宝嘴角微微上翘,给人一种天使般纯真的感觉。

Phiên âm: (Zhège xiǎo bǎobao shì nàme de kě’ài, yuánrùn de liǎndān shàng liǎng kē fěnhóng de xiǎo sāigěng, jiù xiàng liǎng gè píngguǒ. Nà shuāng dà de yǎnjīng qīngchè míngliàng, xiàng shì liǎng kē xīngxīng zài shǎnshuò. Róuruǎn de jīnfà xiàng shì péngsōng de yángmáo, fǔmō qǐlái shífēn shūshì. Xiǎo bǎobao zuǐjiǎo wēiwēi shàng qiáo, gěi rén yī zhǒng tiānshǐ bān chúnzhēn de gǎnjué.

xem thêm  [Cập nhật mới nhất] 1200 từ vựng HSK4 (PDF) có ví dụ minh hoạ

Dịch nghĩa: Em bé nhỏ này thật đáng yêu, khuôn mặt tròn trịa với hai đám má hồng như hai quả táo. Đôi mắt lớn trải qua sự trong trẻo, sáng bóng như hai ngôi sao đang nhấp nháy. Tóc vàng mềm mại giống như làn lụa, khi sờ vào rất dễ chịu. Khoé miệng mỉm cười , tạo cảm giác trong trẻo như một thiên thần.

Những từ vựng không chỉ là chìa khóa mở cánh cửa về vẻ đẹp bề ngoài mà còn là cầu nối đưa ta gần hơn với trái tim và tâm hồn của những người sử dụng chúng. Bằng cách này, từ vựng không chỉ là ngôn ngữ, mà còn là cẩm nang tinh tế mở ra thế giới đa dạng, phong phú của con người Trung Quốc. Hy vọng bài viết của Tiếng Trung TIMES VN đã giúp các bạn mở rộng thêm được từ vựng tiếng Trung chủ đề miêu tả ngoại hình

Bản quyền nội dung thuộc Tiếng Trung Times VN

Bài viết liên quan

tu-vung-tieng-trung-ve-cac-bo-phan-tren-co-the-nguoi
100+ Từ vựng tiếng Trung miêu tả các bộ phận trên cơ thể người
tu-vung-tieng-trung-ve-phong-chay-chua-chay-1
Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Trung về phòng cháy chữa cháy
tu-vung-tieng-trung-chu-de-moi-truong-3
Từ vựng tiếng Trung về môi trường và ô nhiễm môi trường
luong-tu-trong-tieng-trung-1
Tổng hợp 100+ Lượng từ trong tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu
tong-hop-tu-vung-tieng-trung-chu-de-giang-sinh-4
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh
tu-vung-tieng-trung-cac-do-dung-trong-gia-dinh-1
Từ vựng về đồ dùng trong nhà bằng tiếng Trung và một số đoạn văn
tu-vung-tieng-trung-chu-de-bo-phan-co-the-nguoi-2
Từ vựng về bộ phận cơ thể người trong tiếng Trung
mau-sac-trong-tieng-trung-1
Từ vựng & ý nghĩa màu sắc trong tiếng Trung, cách nói màu sắc