Từ vựng tiếng Trung văn phòng và một số mẫu câu giao tiếp thông dụng

Trong thế giới toàn cầu hóa của ngày nay, tiếng Trung Quốc đã trở thành một trong những ngôn ngữ quan trọng và phổ biến trên thế giới. Đặc biệt, trong lĩnh vực văn phòng, việc nắm vững từ vựng và kỹ năng giao tiếp tiếng Trung là một lợi thế vô cùng quan trọng. Dưới đây Tiếng Trung Bắc Giang TIMES VN sẽ tập hợp từ vựng tiếng Trung văn phòng và một số mẫu câu giao tiếp thông dụng, giúp bạn tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường công sở bằng tiếng Trung.

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung trong văn phòng thường dùng

Trong văn phòng có rất nhiều từ vựng cần phải học, để có thể giúp các bạn dễ dàng nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng, TIMES VN đã chia ra thành các mục: Từ vựng tiếng Trung bộ phận phòng ban, chức danh, hoạt động…

tu-vung-giao-tiep-van-phong-1

Từ vựng tiếng Trung văn phòng các bộ phận, phòng ban

Trong văn phòng thường có rất nhiều phòng ban, bộ phận khác nhau. Để tránh nhầm lẫn trong công việc hàng ngày việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về các bộ phận phòng ban này là điều quan trọng.

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
1 招聘委会 Zhàopìnwěihuì Hội đồng tuyển dụng
2 保卫科 Bǎo wèi kē Phòng bảo vệ
3 环保科 Huán bǎo kē Phòng bảo vệ môi trường
4 工艺科 Gōng yì kē Phòng công nghệ
5 政工科 Zhèng gōng kē Phòng công tác chính trị
6 项目部 Xiàng mù bù Phòng dự án
7 行政人事部 Xíngzhèng rénshì bù Phòng hành chính nhân sự
8 行政人事部 Xíng zhèng rén shì bù Phòng hành chính nhân sự
9 会议室 Huìyì shì Phòng hội nghị
10 产生计划部 Chǎnshēng jìhuà bù Phòng kế hoạch sản xuất
11 产生计划部 Chǎn shēng jìhuà bù Phòng kế hoạch sản xuất
12 会计室 Kuàijì shì Phòng kế toán
13 销售部 Xiāoshòu bù Phòng kinh doanh
14 采购部 – 进出口 Cǎi gòu bù – jìn chù kǒu Phòng mua bán – xuất nhập khẩu
15 人事科 Rén shì kē Phòng nhân sự
16 生产科 Shēng chǎn kē Phòng sản xuất
17 财务会计部 Cáiwù kuàijì bù Phòng tài chính kế toán
18 财务科 Cáiwù kē Phòng tài vụ
19 设计科 Shèjì kē Phòng thiết kế
20 办公室 Bàngōngshì Văn phòng

Từ vựng tiếng Trung văn phòng các chức danh

Sau khi đã nắm vững các từ vựng tiếng Trung văn phòng về các bộ phận thì chúng ta cần bổ sung thêm các từ vựng về chức danh. Và dưới đây là từ vựng tiếng Trung văn phòng về các chức danh thường có trong văn phòng.

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
1 主任 Zhǔ rèn Chủ nhiệm
2 总裁 Zǒng cái Chủ tịch
3 董事长 Dǒng shì zhǎng Chủ tịch hội đồng quản trị
4 同事 Tóngshì Đồng nghiệp
5 经理 Jīnglǐ Giám đốc
6 课长 Kèzhǎng Giám đốc bộ phận
7 执行长 Zhíxíng zhǎng Giám đốc điều hành
8 领导 Língdǎo Lãnh đạo
9 推销员 Tuī xiāo yuán Nhân viên bán hàng
10 出勤计时员 Chū qín jìshí yuán Nhân viên chấm công
11 会计员 Kuàijì yuán Nhân viên kế toán
12 检验工 Jiǎn yàn gōng Nhân viên kiểm phẩm
13 炊事员 Chuī shì yuán Nhân viên nhà bếp
14 公关员 Gōng guān yuán Nhân viên quan hệ công chúng
15 作业员 Zuòyè yuán Nhân viên tác nghiệp
16 采购员 Cǎi gòu yuán Nhân viên thu mua
17 副主任 Fù zhǔrèn Phó chủ nhiệm
18 副总裁 Fù zǒng cái Phó chủ tịch
19 福理 Fù lǐ Phó giám đốc
20 副处长 Fù chù zhǎng Phó phòng
21 副管理师 Fù guǎn lǐshī Phó quản lý
22 副总经理 Fù zǒng jīnglǐ Phó tổng giám đốc
23 管理员 Guǎnlǐ yuán Quản lý
24 秘书 Mìshū Thư ký
25 实习生 Shí xí shēng Thực tập sinh
26 副组长 Fù zǔ zhǎng Tổ phó
27 组长 Zǔ zhǎng Tổ trưởng
28 总经理 Zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc
29 助理 Zhùlǐ Trợ lý
30 襄理 Xiāng lǐ Trợ lý giám đốc
31 特别助理 Tèbié zhùlǐ Trợ lý đặc biệt
32 助理会计 Zhùlǐ kuàijì Trợ lý kế toán
33 领班 Lǐng bān Trưởng nhóm
34 处长 Chù zhǎng Trưởng phòng

Các từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm

tu-vung-tieng-trung-van-phong-3

Văn phòng phẩm cũng là một trong những thứ tất yếu của văn phòng, chúng ta không thể làm việc mà thiếu chúng. Cùng TIMES VN tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm dưới đây:

xem thêm  900+ Từ vựng HSK3 có ví dụ cập nhật đầy đủ nhất khung bậc 9 và 6
STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
1 电话 diàn huà điện thoại
2 裁纸刀片 cái zhǐ dāopiàn dao cắt giấy
3 纸杯 zhǐbēi cốc giấy
4 钢笔 gāngbǐ bút máy
5 记号笔 jìhào bǐ bút màu ghi nhớ
6 签名笔 qiānmíng bǐ bút để ký
7 活动铅笔 huódòng qiānbi bút chì bấm
8 铅笔 qiānbǐ bút chì
9 圆珠笔 yuánzhūbǐ bút bi
10 文件夹 wénjiàn jiā bìa hồ sơ
11 工资条 gōngzī tiáo bảng lương
12 活动挂图 huó dòng guà tú bảng lật
13 复印件 fùyìn jiàn bản photo
14 资料册 zīliào cè túi đựng tài liệu
15 便条 biàn tiáo ghi chú, giấy nhắn
16 大号账本夹 dà hào zhàng běn jiā giá đựng hồ sơ
17 zhǐ giấy
18 打字纸 dǎzì zhǐ giấy đánh máy
19 打印纸 dǎyìn zhǐ giấy in
20 彩纸 cǎi zhǐ giấy màu
21 复写纸 fù xiě zhǐ giấy than
22 笔筒 bǐ tǒng hộp bút
23 炭笔 tàn bǐ bút than
24 墨水 mòshuǐ mực
25 炭素墨水 tànsù mò shuǐ mực các bon
26 墨盒 mòhé hộp mực
27 砚台 yàntai nghiên
28 笔架 bǐjià giá bút
29 笔筒 bǐtǒng ống bút
30 文房四宝 wén fáng sì bǎo bốn vật quí trong thư phòng
31 画纸 huà zhǐ giấy vẽ
32 彩纸 cǎi zhǐ giấy màu
33 绉纹纸 zhòu wén zhǐ giấy có nếp nhăn
34 毛边纸 máo biān zhǐ giấy bản
35 蜡光纸 là guāng zhǐ giấy nến
36 宣纸 xuānzhǐ giấy tuyên thành
37 信纸 xìnzhǐ giấy viết thư
38 信封 xìnfēng phong bì
39 打字纸 dǎzì zhǐ giấy đánh máy
40 复写纸 fù xiě zhǐ giấy than
41 复印纸 fù yìn zhǐ giấy in (photocopy)
42 镇纸 zhènzhǐ cái chặn giấy
43 习字帖 xízì tiě sách chữ mẫu để tập viết
44 练习本 liànxí běn sách bài tập
45 作文本 zuòwén běn sách làm văn
46 笔记本 bǐjì běn vở ghi, sổ ghi
47 日记本 rìjì běn sổ nhật ký
48 活页本 huóyè běn sổ giấy rời
49 活页夹 huóyè jiá kẹp (cặp) giấy rời
50 活页簿纸 huóyè bù zhǐ tập giấy rời
51 改正笔 gǎizhèng bǐ bút xóa
52 改正液 gǎizhèng yè mực xóa
53 直尺 zhí chǐ thước kẻ thẳng
54 三角尺 sān jiǎo chǐ ê ke
55 量角器 liáng jiǎo qì thước đo độ
56 像皮 xiàng pí cục tẩy, gôm
57 刀片 dāopiàn lưỡi lam
58 订书钉 dìng shū dīng ghim đóng sách
59 打孔机 dǎ kǒng jī máy đục lỗ
60 打字机 dǎ zì jī máy đánh chữ
61 油印机 yóu yìn jī máy in ronéo
62 复印机 fù yìn jī máy photocopy
63 计算机 jì suàn jī máy vi tính
64 教学算盘 jiàoxué suàn pán bàn tính dùng để dạy học
65 昆虫标本 kūnchóng biāoběn tiêu bản côn trùng
66 教学挂图 jiàoxué guàtú bản đồ treo tường
67 通讯录 tōngxùn lù sổ ghi thông tin
68 剪刀 jiǎn dāo cái kéo
69 镜框 jìng kuāng khung gương (kính)
70 印盒 yìn hé hộp đựng con dấu

Từ vựng tiếng Trung về hoạt động trong văn phòng

tu-vung-tieng-trung-van-phong-1

Từ vựng tiếng Trung về chức vụ, phòng ban, văn phòng phẩm trong văn phòng đã cơ bản giúp bạn giao tiếp được trong văn phòng. Tuy nhiên, nếu thiếu đi từ vựng về các hoạt động trong văn phòng thì cũng là điều khá khó khăn, đặc biệt trong các cuộc họp. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong văn phòng.

xem thêm  500 từ vựng HSK1 file PDF tiêu chuẩn 9 cấp có nghĩa tiếng Việt
STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
1 吃午饭 Chī wǔfàn Ăn cơm trưa
2 定期报告书 Dìng qí bào gào shū Báo cáo định kỳ
3 辞职 Cízhí Bỏ việc
4 夜班 Yèbān Ca đêm
5 日班 Rìbān Ca ngày
6 考勤 Kǎoqín Chấm công
7 按指纹 Àn zhǐwén Chấm vân tay
8 整理文件 Zhěnglǐ wénjiàn Chỉnh văn kiện
9 准备材料 Zhǔnbèi cáiliào Chuẩn bị tài liệu
10 公报 Gōng bào Công bố
11 谈判 Tánpàn Đàm phán
12 打字 Dǎzì Đánh chữ
13 出差 Chū chai Đi công tác
14 上班 Shàngbān Đi làm
15 换班 Huàn bān Đổi ca, thay ca
16 出席 Chū xí Dự họp
17 见客户 Jiàn kèhù Gặp khách hàng
18 监视 Jiān shì Giám sát, theo dõi
19 打电话 Dǎ diànhuà Gọi điện thoại
20 发传真 Fā chuánzhēn Gửi fax
21 发邮件 Fā yóujiàn Gửi văn kiện
22 开会 Kāihuì Họp
23 计划 Jì huà Kế hoạch
24 签约 Qiānyuē Ký kết
25 行事历 Xíng shì lì Lịch làm việc
26 领工资 Lǐng gōngzī Lĩnh lương
27 轮班 Lún bān Luân phiên
28 开电脑 Kāi diànnǎo Mở máy tính
29 接电话 Jiē diànhuà Nghe điện thoại
30 退休 Tuì xiū Nghỉ hưu
31 请假 Qǐngjià Nghỉ phép
32 任务 Rènwù Nhiệm vụ
33 聊天儿 Liáotiān er Nói chuyện
34 分配 Fēn pèi Phân bổ
35 发言 Fāyán Phát ngôn
36 面试 Miànshì Phỏng vấn
37 复印 Fùyìn Photocopy
38 刷卡 Shuā kǎ Quẹt thẻ
39 炒鱿鱼 Chǎoyóuyú Sa thải
40 扫描 Sǎo miáo Scan
41 开电脑 Xiàbān Tan ca
42 加班 Jiābān Tăng ca
43 设计 Shè jì Thiết kế
44 工资 Gōngzī Tiền lương
45 奖金 Jiǎngqìn Tiền thưởng
46 查邮件 Chá yóujiàn Tìm tài liệu
47 值班 Zhí bān Trực ban
48 咨询 Zīxún Tư vấn
49 人事录用 Rénshìlùyòng Tuyển dụng nhân sự
50 招聘 Zhāopìn Tuyển nhân viên
51 写邮件 Xiě yóujiàn Viết văn kiện

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng trong văn phòng

tu-vung-tieng-trung-van-phong-2

  1. 抱歉,我现在很忙。
xem thêm  Từ vựng tiếng Trung thông dụng theo chủ đề

Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng.

Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận.

  1. 今天又得加班了。

Jīntiān yòu děi jiābān le.

Hôm nay lại phải tăng ca.

  1. 最近总是加班。

Zuìjìn zǒng shì jiābān.

Dạo này toàn phải tăng ca

  1. 我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗?

Wǒ máng dé bù kě kāijiāo. Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma?

Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không?

  1. 工作非常多。你能加班吗?

Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma?

Việc rất nhiều. Anh tăng ca được không?

  1. 当然可以。

Dāngrán kěyǐ

Tất nhiên là được.

  1. 很抱歉。明天我没办法早来。

Hěn bàoqiàn, míngtiān wǒ méi bānfǎ zǎo lái

Rất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể nào đến sớm được.

  1. 我晚上有课

Wǒ wǎnshàng yǒu kè.

Buổi tối tôi có giờ dạy.

  1. 家里没有人照看孩子。

Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi.

Ở nhà không có ai trông bọn trẻ.

  1. 你需要我加多长时间的班?

Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān?

Anh muốn tôi tăng ca bao lâu?

  1. 明天见。

Míngtiān jiàn.

Hẹn mai gặp lại.

  1. 累了吧?

Lèi le ba?

Mệt rồi chứ?

  1. 该下班了。

Gāi xiàbān le.

Hết giờ làm rồi.

  1. 请给我一杯咖啡。

Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi.

Làm ơn cho tôi ly cà phê.

  1. 今天要做什么?

Jīntiān yào zuò shénme?

Hôm nay phải làm gì?

  1. 你能来一下办公室吗?

Nǐ néng lái yí xià bàngōngshì ma?

Anh đến văn phòng một lát được không?

  1. 你能给我复印这份文件吗?

Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma?

Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?

  1. 你能帮我一下忙吗?

Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma?

Anh giúp tôi một lát có được không?

  1. 老板来了吗?

Lǎobǎn lái le ma?

Ông chủ đã đến chưa?

Như vậy, việc nắm vững từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong môi trường văn phòng là một bước quan trọng trong việc xây dựng sự chuyên nghiệp và thành công trong công việc. Hy vọng qua bài tổng hợp về từ vựng tiếng Trung văn phòng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình làm việc cũng như học tập.

Bản quyền nội dung thuộc Tiếng Trung Times VN

Bài viết liên quan

tu-vung-tieng-trung-ve-cac-bo-phan-tren-co-the-nguoi
100+ Từ vựng tiếng Trung miêu tả các bộ phận trên cơ thể người
tu-vung-tieng-trung-ve-phong-chay-chua-chay-1
Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Trung về phòng cháy chữa cháy
tu-vung-tieng-trung-chu-de-moi-truong-3
Từ vựng tiếng Trung về môi trường và ô nhiễm môi trường
luong-tu-trong-tieng-trung-1
Tổng hợp 100+ Lượng từ trong tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu
Từ vựng tiếng Trung mô tả ngoại hình, dáng vẻ con người
tong-hop-tu-vung-tieng-trung-chu-de-giang-sinh-4
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh
tu-vung-tieng-trung-cac-do-dung-trong-gia-dinh-1
Từ vựng về đồ dùng trong nhà bằng tiếng Trung và một số đoạn văn
tu-vung-tieng-trung-chu-de-bo-phan-co-the-nguoi-2
Từ vựng về bộ phận cơ thể người trong tiếng Trung