Tiếng Trung là một ngôn ngữ phong phú và đa dạng, có nhiều từ vựng và cách diễn đạt khác nhau để miêu tả những thứ xung quanh chúng ta. Trong số đó, bộ phận cơ thể người là một chủ đề quan trọng và thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp, học tập và làm việc. Bộ phận cơ thể người không chỉ bao gồm những bộ phận chính như đầu, tay, chân, mắt, tai, mũi, miệng… mà còn có nhiều bộ phận nhỏ hơn, chi tiết hơn và có những tên gọi đặc biệt trong tiếng Trung. Vậy làm thế nào để học và nhớ được những từ vựng về bộ phận cơ thể người trong tiếng Trung một cách hiệu quả và chính xác, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!
Từ vựng về bộ phận cơ thể người trong tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 | 喉结 | hóujié | Yết hầu |
2 | 腋窝 | yèwō | Nách |
3 | 肩膀 | jiānbǎng | Vai |
4 | 背 | bèi | Lưng |
5 | 胸/胸口 | xiōng/xiōngkǒu | Ngực |
6 | 手 | shǒu | Tay |
7 | 手指 | shǒuzhǐ | Ngón tay |
8 | 指甲 | zhǐjiǎ | Móng tay |
9 | 前臂 | qiánbì | Cẳng tay |
10 | 指关节 | zhǐ guānjié | Khớp ngón tay |
11 | 指节 | zhǐ jié | Đốt ngón tay |
12 | 手心 | shǒuxīn | Lòng bàn tay |
13 | 手背 | shǒubèi | Mu bàn tay |
14 | 肘 | zhǒu | Khuỷu tay |
15 | 胳膊 | gēbó | Cánh tay |
16 | 手腕关节 | shǒuwàn guānjié | Khớp cổ tay |
17 | 拇指/大拇指 | mǔzhǐ /dà mǔzhǐ | Ngón tay cái, ngón chân cái |
18 | 食指 | shízhǐ | Ngón trỏ |
19 | 中指 | zhōngzhǐ | Ngón giữa |
20 | 无名指 | wúmíngzhǐ | Ngón áp út |
21 | 小指 | xiǎozhǐ | Ngón út |
22 | 肚脐 | dùqí | Cái rốn |
23 | 肚子 | dùzi | Bụng |
24 | 脖子 | bózi | Cái cổ |
25 | 腰 | yāo | Eo |
26 | 脚 | jiǎo | Chân |
27 | 脚踝 | jiǎohuái | Mắt cá chân |
28 | 屁股/ 臀部 | pìgu / túnbù | Mông |
29 | 小腿 | xiǎo tuǐ | Cẳng chân |
30 | 脚后跟 | jiǎohòugēn | Gót chân |
31 | 膝盖 | xīgài | Đầu gối |
32 | 脚掌 | jiǎozhǎng | Bàn chân |
33 | 大腿 | dàtuǐ | Đùi, bắp đùi |
34 | 脚趾 | jiǎozhǐ | Ngón chân |
35 | 脚趾甲 | jiǎozhǐ jiǎ | Móng chân |
36 | 心脏 | xīnzàng | Tim |
37 | 肺 | fèi | Phổi |
38 | 大脑 | dànǎo | Não |
39 | 肾脏 | shènzàng | Thận |
40 | 动脉 | dòngmài | Động mạch |
41 | 脉络 | màiluò | Tĩnh mạch |
42 | 毛细血管 | máoxì xiěguǎn | Mao mạch |
43 | 气管 | qìguǎn | Khí quản |
44 | 声带 | shēngdài | Dây thanh quản |
45 | 扁桃体 | biǎntáotǐ | Amidan |
46 | 呼吸 | hūxī | Hô hấp |
47 | 消化系统 | xiāohuà xìtǒng | Hệ thống tiêu hóa |
48 | 结肠 | jiécháng | Đại tràng |
49 | 胆囊 | dǎnnáng | Túi mật |
50 | 大肠 | dàcháng | Ruột già |
51 | 小肠 | xiǎocháng | Ruột non |
52 | 肝 | gān | Gan |
53 | 食道 | shídào | Thực quản |
54 | 胰腺 | yíxiàn | Tuyến tụy |
55 | 直肠 | zhícháng | Trực tràng |
56 | 胃 | wèi | Dạ dày |
57 | 肛门 | gāngmén | Hậu môn |
58 | 骨骼 | gǔgé | Bộ xương |
59 | 锁骨 | suǒgǔ | Xương quai xanh |
60 | 股骨 | gǔgǔ | Xương đùi |
61 | 肱骨 | gōnggǔ | Xương cánh tay |
62 | 膝盖骨 | xīgàigǔ | Xương đầu gối |
63 | 骨盆 | gǔpén | Xương chậu |
64 | 肋骨 | lèigǔ | Xương sườn |
65 | 骨架 | gǔjià | Khung xương |
66 | 头盖骨 | tóugàigǔ | Xương sọ |
67 | 尿液 | niào yè | Nước tiểu |
68 | 膀胱 | pángguāng | Bàng quang |
69 | 尿道 | niàodào | Niệu đạo |
70 | 子宫 | zǐgōng | Tử cung |
71 | 前列腺 | qiánlièxiàn | Tuyến tiền liệt |
72 | 生殖器 | shēngzhíqì | Bộ phận sinh dục |
73 | 卵巢 | luǎncháo | Buồng trứng |
74 | 输精管 | shūjīngguǎn | Ống dẫn tinh |
75 | 输卵管 | shūluǎnguǎn | Ống dẫn trứng |
76 | 阴道 | yīndào | Âm đạo |
77 | 官能 | guānnéng | Giác quan |
78 | 视觉 | shìjué | Thị giác |
79 | 听觉 | tīngjué | Thính giác |
80 | 嗅觉 | xiùjué | Khứu giác |
81 | 触觉 | chùjué | Xúc giác |
82 | 味觉 | wèijué | Vị giác |
Mẫu câu giao tiếp hỏi về bộ phận cơ thể người trong tiếng Trung
A: 你好!最近怎么样? (Nǐ hǎo! Zuìjìn zěnme yàng?)
Xin chào! Gần đây bạn thế nào?
B: 我很好,谢谢!只是有点头疼。 (Wǒ hěn hǎo, xièxiè! Zhǐshì yǒudiǎn tóuténg.)
Tôi khỏe, cảm ơn! Chỉ là có chút đau đầu.
A: 头疼?可能是为什么? (Tóuténg? Kěnéng shì wèi shénme?)
Đau đầu? Có thể là do điều gì?
B: 我也不太确定,可能是昨天晚上睡得不好。 (Wǒ yě bù tài quèdìng, kěnéng shì zuótiān wǎnshàng shuì dé bù hǎo.)
Tôi cũng không chắc, có thể là do tôi không ngủ tốt vào đêm qua.
A: 你的眼睛看起来有点红,是不是也不舒服? (Nǐ de yǎnjing kàn qǐlái yǒudiǎn hóng, shì bùshì yě bù shūfú?)
Mắt bạn trông có vẻ đỏ, có phải bạn cũng không thoải mái?
B: 是的,可能是因为头疼的缘故。 (Shì de, kěnéng shì yīnwèi tóuténg de yuángù.)
Đúng, có thể là do đau đầu.
A: 你有没有吃过药? (Nǐ yǒu méiyǒu chī guò yào?)
Bạn có uống thuốc chưa?
B: 还没有,我想等一下看看会不会好一点。 (Hái méiyǒu, wǒ xiǎng děng yīxià kàn kàn huì bù huì hǎo yīdiǎn.)
Chưa, tôi nghĩ sẽ đợi một lúc xem có khá hơn không.
A: 好的,你要是需要帮忙什么的,记得告诉我。 (Hǎo de, nǐ yàoshì xūyào bāngmáng shénme de, jìde gàosù wǒ.)
Được, nếu cần giúp đỡ gì, nhớ nói với tôi nhé.
B: 谢谢你,真是太好了。 (Xièxiè nǐ, zhēnshi tài hǎo le.)
Cảm ơn bạn, thật là tốt bụng.
Qua những nội dung và phương pháp trên, chúng ta có thể thấy rằng học từ vựng về bộ phận cơ thể người trong tiếng Trung là một việc không quá khó khăn nếu chúng ta có sự kiên trì, chăm chỉ và áp dụng những cách học hiệu quả.Tôi hy vọng bài viết này sẽ có ích cho các bạn trong việc học tiếng Trung
Bản quyền nội dung thuộc Tiếng Trung Times VN
Bài viết liên quan